Tham khảo!
Đặc điểm | Sinh sản vô tính | Sinh sản hữu tính |
Hình thành giao tử | Đa số không có sự hình thành giao tử, một số có hình thành giao tử | Có sự hình thành giao tử |
Thụ tinh | Không xảy ra thụ tinh | Có sự thụ tinh |
Cấu trúc hình thành nên cá thể mới | Một phần cơ thể mẹ hoặc giao tử không được thụ tinh | Hợp tử |
Đặc điểm di truyền của cá thể con so với cá thể thế hệ trước | Giống hệt bộ nhiễm sắc thể ở thế hệ trước | Có sự tái tổ hợp vật chất di truyền của bố và mẹ |
Đặc điểm các cá thể cùng thế hệ | Giống nhau | Giống hoặc khác nhau |
Cơ sở di truyền tế bào | Nguyên phân (hoặc giảm phân và nguyên phân) | Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
|
Ví dụ | Rau má, cây thuốc bỏng, gừng, ong, … | Ếch, lợn, trâu, cá, chim,… |