a) 2K + 2H2O --> 2KOH + H2 (Phản ứng thế)
b) O2 + 2H2 --to--> 2H2O (Phản ứng hóa hợp)
c) FeO + H2 --to--> Fe + H2O (Phản ứng thế)
a) 2K + 2H2O --> 2KOH + H2 (Phản ứng thế)
b) O2 + 2H2 --to--> 2H2O (Phản ứng hóa hợp)
c) FeO + H2 --to--> Fe + H2O (Phản ứng thế)
hoàn thành các phương trình hóa học sau:
\(C_2H_6O+O_2\rightarrow...+...\)
\(....\rightarrow KCl+...\)
\(Al+HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+N_2+H_2O\)
\(Ba+H_2O\rightarrow...+...\)
\(Fe_3O_4+H_2SO_4\rightarrow...+...+H_2O\)
\(M_xO_y+HCl\rightarrow...+H_2O\)
\(Al+HNO_3\rightarrow...+NaOH+...\)
Cho 13,7 g hỗn hợp hai kim loại Al , Fe tác dụng hết với \(H_2SO_4\) loãng. Sau phản ứng thu được 12,32 (lít) khí \(H_2\)ở đktc .
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp.
b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào?
1. K2O + H2O → …….
2. CxHy + O2 ……..+ ………..
3 ......... + ......... MgO
4. ........ + ........ P2O5
5 H2 + Ag2O ............. +..........
Cho 14g Fe tác dụng hết với dung dịch \(H_2SO_4\)loãng.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra (phản ứng thế)
b) Tinh the tich \(H_2\)tạo thành
c) Nếu đem toàn bộ lương. \(H_2\)ở trên để khử hoàn toàn 20g CuO thì thu được bao nhiêu g Cu?
1/ Trong các công thức hóa học sau: BaO, C2H4O2, KMnO4, Na2O, ZnO, P2O5, H2SO4, SO2, KOH, Al2O3, CO2, Na2SO4, AlPO4, Fe2O3, FeO,CaO, CaCO3, CuO, KClO3, MgO, NaHCO3, C2H5OH, N2O5.
a/ Công thức nào là công thức hóa học của oxit ?
b/ Phân lọai và gọi tên các oxit trên.
Viết PTHH của phản ứng xảy ra giữa \(H_2\)\(SO_4\) đặc và Cu , biết sản phẩm tạo thành là muối \(CuSO_4\) ,khí \(SO_2\) (mùi hắc ) và nước
Ngoài ra, \(H_2SO_4\) đặc,nóng còn tác dụng được với nhiều kim loại khác ,tạo thành muối sunfat,nước,............(không giải phóng \(H_2\))
2/ Hoàn thành các phương trình hóa họcsau và cho biết phản ứng nào là phản ứnghóa hợp, phản ứng nào là phản ứng phânhủy:a/ H 2 O H 2 + ?b/ K + O 2 ?c/ KMnO 4 ? + ? + O 2d/ P + ? P 2 O 5
3/ Người ta đốt photpho trong không khí,sau phản ứng thu được 28,4 gam P 2 O 5 .a/ Viết phương trình phản ứng.b/ Tính khối lượng photphotham gia phảnứng?c/ Tính thể tích không khí ở đktc đã dùng,biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.4/ Tính số gam KClO 3 cần thiết để điều chếđược:a/ 4,8 gam khí oxi.b/ 6,72 lit khí oxi (đktc).5/ Đốt cháy 0,72 gam magiê trong bìnhchứa 0,64 gam khí oxi tạo thành magiêoxit.a/ Tính khối lượng oxit tạo thành.b/ Tính khối lượng chất còn dư sau phảnứng.Cho Mg = 24, O = 16, K = 39, Cl = 35,5,P = 31
Hòa tan hết 12 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (hóa trị II) vào dd H2SO4 dư, thu được 5,376 lít khí (đktc). Mặt khác, lấy 3,6 gam M cho phản ứng với 0,24 mol HCl thì axit dư.
a/ Tìm M.
b/ Tính % khối lượng các chất trong A.