10 từ ngữ địa phương là: ni ,tê ,u,bầm,thầy(cha),bển,bữa,cà rem,cà tàng,chả(ko).
10 biệt ngữ xã hội: ngỗng , phao , gậy , trứng , trúng tủ , học gạo , quay bài , cóp bài , chuồn , ngự thiên , ngự bào , long thể ,1 lít , 1 củ , 1 chai.
mk còn free cho cậu vài từ á nha
từ ngữ địa phương;mồm,bót❤,mì chính,rán,cơm rang,nộm,cốc,thằn lằn,bị bỏng,bật lửa từ ngữ xã hội;miệng,bàn chải.bột ngọt,chiên,coưm chiên,gỏi,ly,thạch sùng.bị phỏng,hộp quẹt