Hãy viết đoạn văn miêu tả ngày lễ vua Đinh Lê ở Ninh Bình. (Như hùng biện nhea.)
Thx.
. Chuyển những câu trực tiếp ở thể khẳng định và phủ định dưới đây sang câu gián tiếp.
1. “I am chatting with my American pen pal now," Peter said.
______________________________________________________________________
2. “My brother doesn't learn hard enough,” she said.
______________________________________________________________________
3. "I am reading a novel by Charles Dickens," she said. ______________________________________________________________________
4. "Trung plays the piano beautifully," they said. ______________________________________________________________________
5. "I must clean the floor now," she said to me. ______________________________________________________________________
6. "My brother doesn't like listening to Rock music, she said. ______________________________________________________________________
7. “Our teacher can speak three languages fluently,” they said. ______________________________________________________________________
8. "We're very proud of our school uniform,” said the girls. ______________________________________________________________________
9. “My daughter will take the English exam at the language centre tomorrow," the woman said. ______________________________________________________________________
10. “There is an interesting movie on TV tonight," Hoa said to me. ______________________________________________________________________
11. "Mom, my friends are going to visit me this weekend," she said. ______________________________________________________________________
12. "My grandmother is watching the weather forecast now", Minh said. ______________________________________________________________________
13. "We will visit Nguyen Du memorial next Sunday", their monitor said. ______________________________________________________________________
14. "I'm having a wonderful time with my friends here,” Mary said to her parents. ______________________________________________________________________
15. "The students should not wear casual clothes at school," a journalist said. ______________________________________________________________________
16. “I would like to go abroad for study when I finish this course,” Nam said. ______________________________________________________________________
17. “Many people don't believe in the existence of the UFOs," they said. ______________________________________________________________________
18. “We will collect the garbage around the school yard, ” our teacher said to us. ______________________________________________________________________
19. “Wearing the ao dai makes you look more graceful," my friend said. ______________________________________________________________________
20. “We will not wait for you if you come late tomorrow morning," they said. ______________________________________________________________________
Mình học kém phần cho dạng từ đúng ở trong ngoặc. Mặc dù mình đã biết là danh từ đứng ở đâu, động từ đứng ở đâu rồi nhưng mình ko thể nào xác định được câu ngta cho là động từ, hay tính từ thì mình phải làm sao để khắc phục được?
Nghiên cứu trong một quần thể thực vật,ở thế hệ ban đầu có thành phần kg: 1/4AA: 1/2Aa: 1/4aa Xác định TLKG trong quần thể và TLKG đồng hợp lặn sau 4 thế hệ tự thụ phấn liên tục ?
Chuyển các câu sau sang dạng PHỦ ĐỊNH và NGHI VẤN ở thì QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH :
1, After she had cleaned her house up she went to the mall.
2, By the time I met Mr.Nam he had been a teacher.
Mọi người cho mình ý kiến với:
Mình sắp bước vào lớp 9 rồi và đang cần luyện thi Tiếng Anh vào lớp 10 từ cơ bản đến nâng cao. Mình định chọn 1 khóa học online Tiếng Anh nhưng không biết nên học ở trang nào (hoc 24, moon, hoc mai,...) và học ai.
Mong mọi người giúp đỡ
Dựa vào văn bản "Đấu tranh cho một thế giới hòa bình", em hãy hoàn thành bảng dưới đây:
#hdcm
Các bạn cho thể cho mình bài tập về câu gián tiếp được không ak
MĐ : Trung bình, Khó
Khoảng 10-15 câu
Mình cần để ôn thi ~ Thank you so much
Q1: make sentence (hoàn thành câu sử dụng từ gợi ý)
1. teacher / told / students / there / examination / following week
2. students / said / they / not / happy / hear news
3. one of / students / told / teacher / it / christmas / next week
4. she / said / she / not / ready / examination
5. other students / said / they / happier / if / teacher / delay / exam
6.the teacher said / time / not / changed
7. the teacher said / students / have / follow / school pan
8. all students / made / said / news
m.n xác định luôn thời ở mỗi câu giúp e vs ạ e đang cần gấp
sơ dồ tư duy về nhân vật phương định ngắn gọn (giúp mik vs ạ)