a, tỉ khối khí B so với oxi bằng 2:
=> MB = 32.2 = 64.
b. Vậy CTHH của khí B là SO2
a, tỉ khối khí B so với oxi bằng 2:
=> MB = 32.2 = 64.
b. Vậy CTHH của khí B là SO2
C1: Trong một loại oxit của lưu huỳnh có 2 gam lưu huỳnh kết hợp 3 gam oxi. CTHH đơn giản nhất của oxit này là: A. SO B. SO2 C. SO3 D. Khg có CT nào
C2: Trong một loại oxit của nito có 7 gam nito kết hợp 8 gam oxi. CTHH đơn giản nhất của oxit này là: A. NO B. NO2 C. N2O3 D. N2O E. N2O5
C3: Có các hiện tượng sau: Đốt cháy khí H2, sinh ra nước ; Hiện tượng cháy rừng ; Nước để trong ngăn đá tủ lạnh thành nước đá ; Cồn để trong lọ khg kín bị bay hơi ; Vôi sống cho vào nước thành vôi tôi ; Pháo hoa bắn lên trời cháy sáng rực rỡ a. Số hiện tượng vật lý là: A. 2 B.3 C.4 D. 5 b. Số hiện tượng hoá học là: A. 3 B. 4 C.5 D.6 C4: Cho CT của 1 số chất: Cl2, FeCl3, Al2O3, Cu, NaNO3, KOH A. có 3 đơn chất và 3 hợp chất B. Có 4 đơn chất và 3 hợp chất C. Có 2 đơn chất và 4 hợp chất D. Có 1 đơn chất và 5 hợp chất
C5: Hoá trị II của Fe ứng với CTHH nào sau đây: A. FeO B. Fe3O2 C. Fe2O3 D. Fe3O4
C6: Trong phòng thí nghiệm, các khí sau có thể thu vào bình đặt đứng: A. NH3, H2 B. HCl, N2 C. Cl2, CH4 D. H2S, SO2
C7: Dãy gồm các hợp chất là: A. Cl2, NO2, CO2, O2 B. MgO, K2O, FeO C. H2O, Br2, Cu, FeO D. Cu, Fe, CuO, Na
C8: Nước giếng là: A. hợp chất B. đơn chất C. chất tinh khiết D. hỗn hợp
C9: khi phân huỷ hoàn toàn 24,5g kaliclorat thu dc 9,6g khí O2 và kaliclorua. Khối lượng của kaliclorua thu dc là: A. 13g B. 14g C. 14,9g D.15,9g
1.. Cho 200g dd BaCl2 10,4% tác dụng vừa đủ với 400g dd Na2SO4
a. Tính khối lượng kết tủa tạo thành
b. Tính nồng đọ phần trăm của chất còn lại trong dd thu đc sau khi đã lọc bỏ kết tủa
2.. 200ml dđ AgNO3 2M tác dụng vừa đủ với 300ml dd CaCl2
a. Cho biết hiện tượng quan sát
b. Tính khối lượng chất rắn
c. Tính nồng đọ mol của dd sau PƯ.
Lập CTHH và gọi tên hợp chất sau :
Tên hợp chất | Tên hợp chất | CTHH | Tên gọi | Phân loại |
Lưu Huỳnh | Oxi |
C1: Hỗn hợp khí gồm 0,25 mol khí oxi; 0,5 mol cacbon đioxit và 0,1 mol khí nitơ có khối lượng bao nhiêu?
C2: Tính thành phần % của các nguyên tố trong Al2(SO4)3
C3: Lập CTHH của hợp chất A có MA = 160g/mol. Biết %mFe = 70%, còn lại là oxi
C4: Phát biểu ĐLBTKL, giải thích
C5: Mô tả hiện tượng xảy ra khi đun nóng thuốc tím trong phòng thí nghiệm mà em đã được xem. Mô tả hiện tượng xảy ra khi thổi khí cacbon đioxit vào nước vôi trong mà em đã dc xem. Mô tả hiện tượng xảy ra khi cho quả trứng vào dung dịch axit.
2. cho 5,4 g nhôm phản ứng vs dd axit clohiddric (đủ) tạo thành muối nhôm clorua và khí hidro
a) tính thể tích khí hidro thu đc
b) tính khối lượng muối nhôm clorua tạo thành
3. cho 5,6 g Fe tác dụng vs dd có chứa 0,4 mol axit clohidric thu đc muối sắt (II) clorua và khí hidro
a) tính thể tích khi hidro thu đc ở đktc
b) tính số mol muối sắt(II) clorua tạo thành
4. cho 9,2 g natri vào nc (dư)
a) tính thể tích khí thoát ra ở đktc
b) tính khối lượng của hợp chất bazơ tạo thành sau phản ứng
5. hòa tan 6g magie oxit vào 50ml dd H2SO4 (d=1,2g/ml) thì vừa đủ
a) tính khối lượng H2SO4 tham gia phản ứng
b) tính nồng độ phần trăm của dd H2SO4
c) tính nồng độ phần trăm của dd muối sau phản ứng
Đốt cháy hoàn toàn 0.9g chất hữu cơ A thu được 1.32g khí CO2 và 0.54g H2O . khối lượng mol của A là 180g
a. Xác định CTPT của A
b. nếu lấy 2l dung dịch A để chế rượu etylic có chất xúc tác là men rượu thấy thoát ra 17,92 lít khí CO2 (đktc) tính nồng độ mol của dung dịch A biết hiệu xuất quá trình lên men chỉ đạt 40%
Câu 1:
Dùng khí Hidro (H2) để khử hoàn toàn 54,4g hỗn hợp Fe3O4 và CuO . Sau khi phản ứng kết thúc thu được 40g hỗn hợp 2 kim loại.
a) Viết phương trình hóa học xãy ra ?
b) Tính khối lượng mỗi kim loại thu được ?
c) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các oxit ban đầu ?
Câu 2 :
Dùng khí CO để khử hoàn toàn 32g hỗn hợp Fe2O3 và CuO. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 24g hỗn hợp 2 kim loại .
a) Viết phương trình hóa học xãy ra ?
b) Tính khối lượng mỗi kim loại thu được ?
c) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các oxit ban đầu?
Câu 3 :
Cho 6,5 gam kẽm phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch axit clohidric.
a) Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc ?
b) Tính nồng đọ mol của dung dịch muối thu được sau phản ứng ?
c) Tính nồng độ mol của dung dịch axit HCL dã dùng ?
Câu 4 :
Cho 25 gam dung dịch NaOH 4% tác dụng vừa đủ với 51 gam dung dịch H2SO4 0,2M(có thể tích 52ml). Tính nồng độ % các chất trong dung dịch sau phản ứng?
Giup mình trong hôm nay với ạ !!!
1. Cho 5,31g hh Q gồm Al, Na trong nước dư, sau phản ứng thu khí thoát ra cho đi qua ống sứ đựng m (g) CuO dư, nung nóng thì thu được (m -2,88) g rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hh Q
2. Hòa tan 6,13g hhD gồm Na, K, Ba và Al2O3(trong đó nguyên tố oxi chiếm 23,491% về khối lượng vào lượng nước dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được ddG và 1,456 lít H2. Cho 1,6 lít ddHCl 0,1M vào G thì thu ddF và m gam kết tủa
a) Xác định giá trị của m
b) Tính khối lượng chất tan có trong ddF
Đốt cháy hoàn toàn 406 gam rượu etylic
a) tính V ko khí cần dùng (ở đktc) cho phản ứng trên , biết khí oxi chiếm 20% thể tích ko khí
b. TÍnh V rượu 8o thu đc khi pha lượng rượu trên nước , biết D của rượu etylic là 0.8 (g/ml)
c. TÍnh khối lượng axit axetic thu đc khi lên men lượng rượu trên . để hiệu suất của phản ứng lên men giấm đạt 80%