a.aBộ NTS của trâu là 2n=50 . 1 tb sinh dục sơ khai đức và cái nguyên phân nhiều lần ở vùng sinh sản . Tất cả các tb con tạo ra đều trơ thành tb sinh giao tử và giảm phân bình thường . Tổng số tb sinh gt đức và cái là 96 . Số NST trong các gt cái là 5600. Các gt đc tạo ra đều tham gia vào qtr thụ tinh với hs thụ tinh của gt cái là 12,5 . Xác định : a. Số tế bào gt mỗi loại . B. Số hợp tử đc hình thành và hs thụ tinh gt đực C số lần nhuyên phâm của tb sinh dục sơ khai đực và số pần np của tb sinh dục sơ khai cái
1 gen ở vi khuẩn có chiều dài 612nm có tỉ lệ nu loại A nhiều hơn 10% một loại nu khác trong gen
a) tính số liên kết hidro có trong gen
b) gen trên phiên mã 1 số lần đã cần cung cấp 2040 nu loại A,. sau đó, do nhu cầu của tb nên gen trên tiếp tục phiên mã qua 1 số lần khác vầ cần cung cấp thêm 3400 nu loại A. xác định tổng số lần phiên mã của gen và số nu loại U cần cung cấp cho toàn quá trình phiên mã
Câu 1; giải thích tại sao đứng dưới bóng cây mát hơn đứng dưới mai che ằng vật liệu xây dựng ?
Câu 2: Phân biệt tuần hoàn kép và tuần hoàn đơn?
Câu 3: Vì sao thiếu khí nito trong môi trường dinh dưỡng cây lúa không thể sống được?
Câu 4: NHận xét về mối liên hệ giữa trức ăn với độ dài của ruột của trâu bò heo chó và cừu? giải thích ý nghĩa của sự khác biệt đó?
Câu 5: Nêu các biện pháp nâng cao năng suất cây trồng dựa trên những hiểu biết về quang hợp?
Câu : Cách nhận biết hướng động và ứng động
mọi người cố gắng tl giúp em vs ạ.
Câu 1: nhóm toàn những cây có rễ chùm là
A. cây cam ,cây cải ,cây lúa
B. cây hành , cây lúa , cây ngô
C. cây lúa , cây ngô , cây xoài
D. cây táo , cây su hào , cây khoai tây
Câu 2: nhóm cây có thân rễ là:
A. cây su hào tỏi cà rốt
B Cây Khoai Lang , cải , gừng
C. cây khoai tây , cà chua ,Củ Cải
D. cây cỏ tranh , nghệ , củ dong
Câu 3: cây thuộc thân gỗ là
a cây lúa ,cây cải , cây ổi
B cây đậu ván ,cây bìm bìm ,cây mướp
C. cây dừa, cây sau ,cây cọ
d. bạch đàn , gỗ lim , cà phê
Câu 4: chúc năng của gân lá là
A. Vận chuyển các chất
B. tạo chất hữu cơ
C. trao đổi khí cho cây
D. thoát hơi nước
Câu 5: cây có lá mọc đối là
A. Dừa cạn
B. dâu tằm
C. dây Huỳnh
D. mồng tơi
Câu 6: cần những chất gì để chế tạo Tinh bột là
A. nước và khí cacbonic
B.nước và khí Oxi
C. nước và ánh sáng
D. nước và đất
Câu 7: nước không có vai trò đối với
A. cây quang hợp
B. thoát hơi nước
C. Cây Hô hấp
D. Cây vận chuyển các chất
Câu 8: chất dùng để nhận biết tinh bột là:
A. que đóm
B. nước vôi trong
C .dung dịch I ốt
D .tấm kính
Câu 9 : để rút ngắn thời gian thu hoạch người ta thường trồng khoai lang bằng
A. Trồng bằng củ
B. dâm cành
C. chiết cành
D. ghép cành
Câu 10: Cây mía thường được trồng bằng
A. 1 mảnh lá
B. phần ngọn
C. rễ cũ
D. phần gốc
trên phân tử mARN vi khuẩn, có 6 riboxom trượt từ mã mở đầu đến hết mã kết thúc 1 lượt cách đều nhau, với vẫn tốc 51A0/s và mất khoảng thời gian 88s. Thời gian để 1 riboxom trượt hết 1 phân tử mARN nhiều hơn 72s so với khoảng cách thời gian giữa riboxom 1 và riboxom 6
a) tính số axit amin cần cung cấp cho quá trình dịch mã trên
b) khi riboxom thứ nhất vừa tổng hợp xong chuỗi polipeptit thì chuỗi polipeptit do riboxom thứ 3 tổng hợp đã có bao nhiều axit amin?
Xét phép lai hai cá thể dị hợp tử đều về 2 cặp gen (A và B ) quy định hai cặp tính trạng tương phản nằm trên môtk cặp NST . Biết tần số hoán vị gen là 8%. Hãy xác định tỷ lệ kiểu hình của thế hệ F1
1. Các nguyên tố khoáng có đặc điểm cấu tạo như thế nào? Nguyên tố khoáng có vai trò như thế nào trong cuộc sống của con người?
2. Chức năng sinh lí của thực vật là gì?
Nhiều loài động vật có vú kiểm soát nhiệt độ cơ thể bằng cách tiết mồ hôi. Tính chất nào của nước chịu trách nhiệm trực tiếp nhất cho khả năng tiết mồ hôi để làm giảm nhiệt độ cơ thể?
a. sức căng bề mặt cao của nước b. sự thay đổi mật độ nước khi ngưng tụ c. hấp thụ nhiệt do phá vỡ các liên kết hydrogen d. giải phóng nhiệt do hình thành liên kết hydrogen e. khả năng hòa tan các phân tử nước vào không khí