Tính chất: Hidroxit tác dụng với axit tạo thành muối và nước
\(Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\)
Tính chất: Hidroxit tác dụng với axit tạo thành muối và nước
\(Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\)
Thí nghiệm dung dịch axit sunfuric H2SO4 tác dụng với đồng ( II ) hidroxit Cu ( OH ) 2 rút ra tính chất HH là gì?
Thí nghiệm Axit sunfuric tác dụng với đường rút ra tính chất hóa học của H2SO4 đặc?
Từ thí nghiệm cho fe tác dụng h2so4 loãng rút ra được tính chất hh 2 là gì?
Từ thí nghiệm cho fe tác dụng h2so4 loãng rút ra được tính chất hh 2 là gì?
Thí nghiệm Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng rút ra tính chất hóa học của H2SO4 đặc?
Có những oxit sau: P2O5 , Na2O, N2O5 , CuO, BaO, K2O, Fe2O3 , SO2
Hãy cho biết những oxit nào tác dụng được với:
a. Nước.
b. Dung dịch H2SO4.
c. Dung dịch Ba(OH)2.(axit sunfuric)
Viết các phương trình hóa học.
Thí nghiệm H2SO4 + BaCl2 rút ra tính chất hoá học là gì?
Hòa tan 7.2g Feo vào dung dịch axit sunfuric 49% có khối lượng riêng 1.35 g/ml. Tính:
a/ viết PTHH
b/ tính thể tích dung dịch axit sunfuric tham gia phản ứng
c/ nếu thay Feo bằng NaOH 1M thì phải cấn lấy bao nhiu ml dung dịch NaOH cho tác dụng vừa đủ với lượng axit trên
Cho 10,4g hỗn hợp Mg và MgO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2So4 tạo ra 2,24 lít khí H2 (đktc)
Tính % mỗi kim loại và C m của dung dịch axit