Thể tích của 0,25 mol khí oxi ở đktc là :
V = 0,25.22,4 = 5,6 (l)
Khối lượng của 0,75 mol H2SO4 là :
m = 0,75.98 = 73,5 (g)
a/ VO2(đktc)= 0,25 x 22,4 = 5,6 lít
b/ mH2SO4= 0,75 x 98 = 73,5 gam
Thể tích của 0,25 mol khí oxi ở đktc là :
V = 0,25.22,4 = 5,6 (l)
Khối lượng của 0,75 mol H2SO4 là :
m = 0,75.98 = 73,5 (g)
a/ VO2(đktc)= 0,25 x 22,4 = 5,6 lít
b/ mH2SO4= 0,75 x 98 = 73,5 gam
mot hon hop x gom H2 va O2 ko co p/u xay ra co ti khoi voi khong khi la 0,3276
a. tinh khoi luong mol tb cua hon hop
b. tinh thanh phan phan tram theo so mol cua moi khi
Tỉ khối của khí B đối với Oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Tim khoi luong mol cua khi A.
Cam on nhieu!!!
a) Có tỉ khoi đối vs khi H4 là 14 . Hãy tim khoi luong mol cua chất khi
b) vì sao xuống giếng sâu hay hang sâu nguoi ta thường mang theo binh dưỡng khí ?
cho biết hơp chat cua nguyen to R (hoa tri x) voi nhom SO4 co 20% khoi luong thuoc nguyen to r
A)thiet lap bieu thuc tinh nguyen tu khoi cua R
B)Hay tinh %khoi luong cua nguyen to R do trong hop chat cua nguyen to R voi oxi (ko can tinh R)
Dot chay hoan toan 4g khi metan CH4 trong lo oxi thu dc 11g khi CO2 và 9g H2 O
a) tinh khoi luong củ khi oxi can dung cho phan ung
b) trong phan ung chat nào là dơn chat , hop chat ? giai thich
c) tinh phan tram theo khoi ulong cua tung nguyen tố trong hop chất CH4
Hỗn hợp X chứa a mol CO2,b mol H2, c mol SO2.Hỏi a,b,c phải có tỉ lệ như thế nào để tỉ khối cua X so với khí oxi ls 1,375.
một bình kín chứa hỗn hợp khí X gồm CO và CO2 , khi phân tích thấy có 20,4 gam cacbon và 2,464 lít oxi (ở đktc).Tỉnh thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong X va ti khoi cua X doi voi khi hidro?
cho sắt tác dụng với axit sunfuric loãng H2SO4: Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2. Nếu có 14g sắt tham gia phản ứng, em hãy tìm:a. thể tích khí hiđro thu được ở đktcb khối lượng Axit sunfuric cần dùng
1. Hãy tính khối lượng của:
a) 0,6 mol CuSO4
b) 3.1023 phân tử CI2
c) 11,2 lít khí CH4 ( ở đktc )
d) 1,5 mol phân tử C6H12O6
2. Hãy tính thế tích ( ở đktc ) của:
a. 11g khí cabon đioxit
b. 9.1023 phân tử khí hiđro sunfua
c. 0,7 mol khí clo
d. N phân tử khí hiđro
3. Một hỗn hợp khí gồm 1,5 mol khí N2; 0,45 mol oxi, 0,75 mol H2 và 0,25 mol khí CH4 ở đk tiêu chuẩn thì:
a. Có khối lượng là:
A. 50g
B. 60g
C. 62g
D. 61,9g
b. Có thể tích là:
A. 2,95l
B. 66,08l
C. 62l
D. 75l
4. Một hỗn hợp gồm khí oxi và nitơ ở nhiệt độ \(25^0C\) và 1atm có thể tích lần lượt là 8,4l và 18l thì khối lượng của hỗn hợp khí là:
( Biết thể tích mol ở \(25^0C\) , 1atm là 24l )
A. 30g
B. 32,5g
C. 33,8g
D. 36,2g