sin\(\alpha\)=3cos\(\alpha\). tinh A=sin\(\alpha\).cos\(\alpha\)+\(\dfrac{tg^2\alpha}{9}\)+9 cotg2\(\alpha\)
Hãy so sánh :
a) \(\sin\alpha\) và \(tg\alpha\) \(\left(0^0< \alpha< 90^0\right)\)
b) \(\cos\alpha\) và \(cotg\alpha\) \(\left(0^0< \alpha< 90^0\right)\)
c) \(\sin35^0\) và \(tg38^0\)
d) \(\cos33^0\) và \(tg61^0\)
Tính ( kq lấy 4 chữ số thập phân)
\(A=\dfrac{2\cos^2\alpha+5\sin2\alpha+3\tan^2\alpha}{\sqrt{5\tan^22\alpha+6\cot2\alpha}}\)với \(\sin\alpha=0,654\)
Tính giá trị biểu thức
a, \(\tan15^o.\tan25^o.\tan35^o....\tan75^o\)
b, Cho \(\cos\alpha=\frac{20}{29}.\)Tính \(\tan\alpha,\cot\alpha,\sin\alpha\)
ve cac goc nhon α,β,γ, biết
a) sinα = \(\dfrac{1}{3}\)
b. cos β = 0,6224
c,cosγ=3,251
Trong tam giác vuông có một cạnh góc vuông bằng b, góc nhọn kề với nó bằng \(\alpha\)
a) Hãy biểu thị cạnh góc vuông kia, góc nhọn kề với cạnh này và cạnh huyền qua b và \(\alpha\)
b) Hãy tìm các giá trị của chúng khi \(b=12cm,\alpha=42^0\) (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba)
vẽ các góc nhọn α,β,γ, biết
a.\(\sin\)α=\(\dfrac{1}{3}\)
b.\(\cos\beta=\dfrac{3}{4}\)
c.\(\cos\gamma=\dfrac{1}{4}\)
sử dụng thước đo góc để đo các góc vừa dựng và kiểm chứng bằng việc sử dụng máy tính cầm tay
α | β | γ | |
sử dụng phép đo | |||
sử dụng máy tính | 19,47 | 41,40 | 75,52 |
MỌI NGƯỜI ƠI GIÚP EM VỚI
AI TỪNG HỌC TOÁN HÌNH 9 RỒI THÌ GIÚP EM
EM XIN CẢM ƠN
Bài 7: Dựng góc alpha biết tan góc đó = 3
Dùng máy tính => số đo góc??
Bài 8: Biết tan góc alpha = 2. Tính \(\frac{sin+cos}{sin-cos}\)
Bài 9:
Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau từ nhỏ => lớn:
\(\tan15^o\), cot40 độ, tan 45 độ, cot 20 độ, tan 65 độ
ko dùng bảng lượng giác và máy tính hãy tính
D= sin2 19 + cos2 19 + tg2 19 - cotg 71