Cho tam giác ABC có 3 đường phân giác AD,BE,CF.Gọi độ dài 3 cạnh BC,CA,AB lần lượt là a,b,c.Biết a.AD +b.BE+c. CF= O.CMR tam giác ABC đều
Bài 1 : Cho tam giác ABC, A(1;3) B(0;1) H ( 8/5 ; 9/5 ). Tìm tọa độ tâm đường trong ngoại tiếp tam giác ABC
Bài 2 : Cho hình vuông ABCD A(1;2) C(3;5). Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình vuông.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC với A(6;2), B(-4;-3) và C(0;5)
1, Chứng minh tam giác ABC vuông. Tính diện tích tam giác ABC
2, Tìm toạ độ giao điểm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và trục tung
3, Tìm toạ độ tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có các đỉnh A(-1;0); B(4;0);C(0;m).
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC theo m. Tìm m để tam giác GAB vuông tại G
cho tam giác ABC có A(2 -3) B(-1 5) C(4 1)
a)Tìm D để ACBD là hình bình hành tim tâm I hình bình hành
b) Tìm E để tam giác ABE có trọng tâm C
Cho tam giác ABC A(-2,1), B(0,-3), C(1,1). Tìm toạ độ E∈AB sao cho để GTNN
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng:
đt a: 3x- 2y+ 5=0
đt b: 2x+3y-7=0
tìm M thuộc Ox để khoảng cách từ M đến đt a bằng \(\sqrt{5}\)
trong mặt phẳng Oxy ,cho ba điểm A<-1,1> B,<-2,3 > C<4,-5>
Tìm tọa độ trung điểm I của doạn BC vs tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
cho tam giác ABC có A(0;1),B (2;0),C (- 2;- 5) . Tính diện tích S của tam giác ABC