TENSES
1. I think the weather ................... nice later (be)
2. She ............... very angry when she know this (be)
3. we were extremely tired at the end of the journey. We ....... for more than 24 hours ( travel)
4. It was 10 p.m. Most of the shops......... just ...... (have/closes)
5. Danniel ..... the bus. It doesn't run on sundays ( catch)
6. I think you ...... pay to park here, i will just go and read that notice.
A. will B. would C. must D. better
7. I think you should have the coast ...... soon (clean)
8. I'm going on holiday on saturday. This time next week i ......... on a beach in the see ( lie)
9. Ted and Amy........... for 24 years ( marry)
10. We didn't play very well. We ................ better (play)
11. I don't understand this sentences. What....? (mean this word)
12. There was a time when watching TV really ........... family entertaiment ( be)
13. Through the rain, I ................. a lighted window and a sign wich said " sam's place"
(see)
14. I'm feeling sick. I............ so much socolate last night (eat)
15. When we got home, dinner........... so we had a drink first (prepared)
1/ Động từ think=> tương lai đơn=> will be
2/ 2 hành động xảy ra cùng lúc=> will be
3/ Câu trước ở thì quá khứ, mà hành động di chuyển diễn ra trước nên chọn quá khứ hoàn thành tiếp diễn. Nhưng vì mệt mỏi nên để nhấn mạnh tính liên tục, ta chọn quá khứ hoàn thành tiếp diễn=> had been travelling
4/ Đã 10h nên hầu hết các cửa hàng đã đóng cửa=> quá khứ hoàn thành=> had just been closed
5/ Không thấy có dấu hiệu nào nhưng đây là câu kể=> quá khứ đơn=> caught
6/ Dấu hiệu nhận biết: think=> tương lai đơn=> A.will
7/ Structure: S+ should have+ Vp2=> cleaned
8/ This time next week=> tương lai tiếp diễn=> will be lying
9/ Đã cưới nhau được 24 năm=> hiện tại hoàn thành=> have married
10/ Chúng tôi đã chơi ko được tốt, nhưng giờ thì tốt?=> hiện tại tiếp diễn=> are playing
11/ What does this word mean
12/ Không hiểu câu này lắm?
13/ said=> quá khứ đơn, hành động "nhìn" diễn ra cùng lúc với hành động "nói"=> saw
14/ Hành động đã diễn ra và chấm dứt trong quá khứ=> quá khứ đơn=> ate
15/ Bữa ăn được dọn trước khi chúng tôiq về=> quá khứ hoàn thành, đây là câu bị động=> had been prepared