Tên nước |
Dân Số (Triệu người) |
Lương thực có hạt (Triệu Tấn) |
Bò (Triệucon) |
Lợn (Triệucon) |
Ca-Na-Da | 31 | 44,25 | 12,99 | 12,6 |
Hoa Kì | 288,0 | 325,31 | 97,27 | 59,1 |
1.Tính bình quân lương thực có hạt,bình quân đầu bò,lợn trên đầu người của hai nước trên.
2.Dựa vào số liệu đã tính nhận xét về nền nông nghiệp của hai nước.
Cảm ơn mn trc ạ😘😘