Nghĩ về chủ đề của bài học, Dịch vụ Cộng đồng, và những từ mới mà bạn đã học được ở trên. Bắt đầu trò chơi, A nói một từ mới và B nói một từ liên quan mà mình nghĩ ra được. Nói liên tục cho đến khi giáo viên nói dừng.
Nêu tên món ăn, nguyên liệu, cách làm món ăn bằng tiếng anh( ngắn gọn nha)
viết tên .nguyên liệu ,cách làm một món ăn đơn giản bằng tiếng anh
Giups mk với tối mk học rồi!
THÓI XẤU CỦA 12 CHÒM SAO CÁC BẠN NHÉ!!!
♥ Dương Cưu: ô tâm
Dương Cưu mà bạn quen biết là một người nhiệt tình, hăng hái, đôi khi hơi bốc đồng nhưng lại rất đáng yêu. Khi ở bên họ, bạn thấy vui vẻ, sôi nổi; tuy nhiên cũng dễ dàng nhận ra tính ích kỷ trong những chú cừu này.
Dương Cưu thích mọi người để ý đến mình hơn là đi chăm sóc và quan tâm đến người khác. Với tính cách này, họ có thể có những bước tiến xa trong công việc, nhưng lại có thể gây tổn hại đến các mối quan hệ. Vì vậy, để sửa tính xấu này, Dương Cưu nên học cách chăm sóc người hoặc vật khác. Hãy dành thời gian chăm sóc gia đình, người đặc biệt với bạn; nuôi một con thú cưng hoặc trồng cây...
♥ Kim Ngưu: Bừa bộn
Kim Ngưu nổi tiếng là người chăm chỉ, cẩn thận, chắc chắn nhưng lại mắc bệnh bừa bộn. Họ thường vất đồ đạc lung tung, không ngăn nắp. Đối với những chú bò, việc đồ đạc vây quanh mình và luôn trong tầm mắt mang lại cảm giác yên tâm; nhưng chắc chắn sẽ khiến họ nổ tung mỗi khi muốn tìm thứ gì.
Để chữa được tính xấu này, Kim Ngưu hãy sắp xếp cho mình một phòng chứa đồ riêng; sử dụng các móc treo, giá treo tường để vừa tiết kiệm diện tích, vừa gọn gàng.
♥ Song Tử: Hay mất tập trung
Một Song Sinh năng động, nhanh nhẹn, thích khám phá có thể hấp dẫn bạn trong các cuộc trò chuyện; nhưng nhiều khi, cách mà họ để bạn như đang "nói chuyện với không khí" chẳng thú vị tí nào. Song Sinh không giỏi lắng nghe người khác nói, họ thường xuyên mất tập trung.
Nếu bạn gặp tình huống như thế, hãy yên lặng hoặc cư xử tương tự như họ. Không khí trầm xuống sẽ "đánh thức" Song Sinh, kéo họ lại về với cuộc trò chuyện và để ý hơn đến những gì bạn nói.
♥ Cự Giải: ưa ngọt
Thói quen xấu của Cự Giải ngọt ngào và tình cảm cũng liên quan đến chữ "ngọt". Họ thích đồ ngọt và có khuynh hướng ăn quá nhiều đường. Nhiều khi Cự Giải ăn chỉ vì cảm giác "buồn mồm". Chất đường giúp tăng năng lượng cho cơ thể, nhưng ăn quá nhiều đường sẽ làm tăng nguy cơ mắc các bệnh như tiểu đường, béo phì... và ảnh hưởng đến vóc dáng cơ thể bạn. Hãy ăn hoa quả khô để chống cự việc thèm ăn thay vì tìm đến với kẹo, kem hoặc bánh ngọt...
♥ Sư Tử:Tự kiêu, thích là trung tâm chú ý
Mang trong mình "máu" của chúa tể rừng xanh, những người thuộc cung Sư Tử luôn tràn đầy kiêu hãnh và sự tự tin. Tuy nhiên, tự tin quá nhiều khi thành ra tự kiêu, khoe khoang. Sư Tử thích người khác để ý, tán dương và nghe theo mình mà quên mất việc quan tâm người khác. Vì vậy, nhiều khi bạn có thể thấy họ khá vô tâm, ích kỷ.
Để chữa được tính xấu này, Sư Tử cần học cách đặt người khác lên trên mình. Hãy viết sách, blog, nhật ký, chuyện... về chính mình như một cách để thoải mái bộc lộ bản thân! Chắc chắn nó sẽ giúp Sư Tử giảm sự kiêu hãnh, dành thời gian nói chuyện với người khác về những câu chuyện cuộc sống, thay vì chỉ nói về mình.
♥ Xử Nữ: Nghiêm trọng hóa vấn đề
Những người thuộc cung Xử Nữ nổi tiếng là cầu toàn và hay nghiêm trọng hóa vấn đề. Đặt ra các tiêu chí cao để phấn đấu là tốt, nhưng việc đòi hỏi mọi thứ phải hoàn hảo quá sẽ khiến bạn bị stress. Họ cũng hay ép mình phải đáp ứng được những tiêu chí rất cao và hay suy diễn vấn đề theo hướng trầm trọng. Nếu bạn là bạn của một Xử Nữ như vậy, hãy lôi kéo họ tham gia các trò chơi vui nhộn để giảm sự căng thẳng trong đầu.
♥ Thiên Bình: lãng phí
"Cái cân" Thiên Bình luôn thích sự cân bằng, hài hòa và cái đẹp. Không bất ngờ gì khi thói quen xấu của họ cũng liên quan đến những thứ đẹp đẽ. Thiên Bình có thể dành thời gian lang thang trong những khu vườn hàng giờ một cách lãng phí thời gian hoặc sẵn sàng mua sắm những thứ lung linh, đẹp đẽ. Vấn đề ở chỗ, nhiều khi họ mua những thứ đồ đó chỉ vì nó... đẹp mà chưa chắc thật sự cần thiết với họ.
Thói quen này có thể mang lại những rắc rối về tài chính. Vì vậy, nếu bạn là một Thiên Bình, hãy lập một danh sách những thứ cần mua trước khi mua sắm và nhất định chỉ mua những gì có ghi trong đó.
♥ Bò Cạp:Thù dai
Bạn thường biết đến một Bò Cạp đầy quyền lực, bí hiểm, hấp dẫn và rất tình cảm. Nhưng bạn cũng dễ dàng nhận ra tính "thù dai" trong con người họ. Bò Cạp yêu hay ghét đều rất sâu đậm và mãnh liệt, kiểu "yêu thì yêu vô cùng mà ghét thì cũng vô tận". Tuy nhiên, việc "thù dai" sẽ khiến chính bản thân họ thêm mệt mỏi và khó chịu và ảnh hưởng đến việc cải thiện mối quan hệ.
Hãy thường xuyên massage để có tinh thần thoải mái, giảm sự nóng giận với chính bản thân mình từ đó hiền hòa hơn với người khác. Bò Cạp nên chịu khó viết lại tâm trạng trong ngày như một cách để giải tỏa cảm xúc.
♥ Nhân Mã: Thẳng như ruột ngựa
Nhân Mã vui vẻ, sôi nổi và thân thiện trong giao tiếp, nhưng lại mắc tật "thẳng như ruột ngựa". Nhiều khi họ cứ vô tư nhận xét, đánh giá về ai đó, vấn đề nào đó mà không để ý đến cảm xúc của đối phương. Cách tốt nhất để chữa tính xấu này là học cách giao tiếp khéo léo từ người có kinh nghiệm, qua sách báo hoặc tham dự các khóa học về nghệ thuật ứng xử.
♥ Ma Kết: Ham công tiếc việc
Có thể nói Ma Kết là con người của công việc. Họ thích làm giàu và mải mê kiếm tiền. Với họ, dường như ngừng nghỉ làm việc phút giây nào là nghèo đi phút giây ấy. Họ có thể làm liên tục trong nhiều giờ, làm quá giờ và làm nhiều việc một lúc. Tuy nhiên, làm việc mà quên nghỉ ngơi và chăm sóc sức khỏe của mình thì không tốt một chút nào.
Hãy tham gia các chương trình từ thiện như một cách thư giãn và cũng là làm việc; hoặc đọc sách báo, tạp chí để vừa lấy thông tin, vừa nghỉ ngơi.
♥ Bảo Bình: Quá độc lập
Bảo Bình là người thông minh, thân thiện nhưng nhiều khi lại độc lập quá. Họ thích không gian riêng, sự tự do và cá nhân. Tính cách này nhiều khi khiến Bảo Bình trở thành người khó gần, lạnh lùng trong mắt người khác, đặc biệt những người mới quen.
Cách chữa tốt nhất là tìm đến những người bạn thân thiết để dần học cách cho người khác bước vào cuộc sống của mình. Đối với người thân, Bảo Bình lại không hề lạnh lùng như vẻ bề ngoài.
♥ Song Ngư: Nghiện đồ uống có cồn
Là những chú cá sống trong nước, Song Ngư có tình yêu vô tận với nước; thậm chí thói quen xấu của họ cũng liên quan đến chất lỏng. Song Ngư được đánh giá là cung hoàng đạo có khuynh hướng nghiện rượu bia lớn nhất.
Để chữa được thói quen sử dụng nhiều thức uống có cồn này phụ thuộc rất nhiều vào ý chí của chính Song Ngư. Hãy ngồi thiền hoặc tập yoga để có cơ thể khỏe mạnh và tinh thần thoải mái, sáng suốt các Tiểu Ngư nhé!
từ vựng lớp 7 cho những bạn ko nắm chắc nha
UNIT 1. MY HOBBIES1. a piece of cake (idiom) / əpi:s əv keɪk / dễ ợt2. arranging flowers /ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/ cắm hoa3. bird-watching (n) / bɜːd wɒtʃɪŋ / quan sát chim chóc4. board game (n) /bɔːd ɡeɪm / trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)5. carve (v) / kɑːv / chạm, khắc6. carved (adj) / kɑːvd / được chạm, khắc7. collage (n) / 'kɒlɑːʒ / một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ8. eggshell (n) / eɡʃel / vỏ trứng9. fragile (adj) / 'frædʒaɪl / dễ vỡ10. gardening (n) / 'ɡɑːdənɪŋ / làm vườn11. horse-riding (n) / hɔːs, 'raɪdɪŋ / cưỡi ngựa12. ice-skating (n) / aɪs, 'skeɪtɪŋ / trượt băng13. making model / 'meɪkɪŋ, 'mɒdəl / làm mô hình14. making pottery / 'meɪkɪŋ 'pɒtəri / nặn đồ gốm15. melody / 'melədi / giai điệu16. monopoly (n) / mə'nɒpəli / cờ tỉ phú17. mountain climbing (n) / 'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ / leo núi18. share (v) / ʃeər / chia sẻ19. skating (n) / 'skeɪtɪŋ / trượt pa tanh20. strange (adj) / streɪndʒ / lạ21. surfing (n) / 'sɜːfɪŋ / lướt sóng22. unique (adj) / jʊˈni:k / độc đáo23. unusual (adj) / ʌn'ju:ʒuəl / khác thường
UNIT 2. HEALTH1. allergy (n) / 'ælədʒi / dị ứng2. calorie(n) / 'kæləri / calo3. compound (n) / 'kɒmpaʊnd / ghép, phức4. concentrate(v) /'kɒnsəntreɪt / tập trung5. conjunction (n) /kən'dʒʌŋkʃən/ liên từ6. coordinate (v) / kəʊˈɔːdɪneɪt / kết hợp7. cough (n) / kɒf / ho8. depression (n) / dɪˈpreʃən / chán nản, buồn rầu9. diet (adj) / 'daɪət / ăn kiêng10. essential (n) / ɪˈsenʃəl / cần thiết11. expert (n) / 'ekspɜːt / chuyên gia12. independent (v) / 'ɪndɪˈpendənt / độc lập, không phụ thuộc13. itchy (adj) / 'ɪtʃi / ngứa, gây ngứa14. junk food (n) / dʒʌŋk fu:d / đồ ăn nhanh, quà vặt15. myth (n) / mɪθ / việc hoang đường16. obesity (adj) / əʊˈbi:sɪti / béo phì17. pay attention / peɪ ə'tenʃən / chú ý, lưu ý đến18. put on weight (n) / pʊt ɒn weɪt / lên cân19. sickness (n) / 'sɪknəs / đau yếu, ốm yếu20. spot (n) /spɒt / mụn nhọt21. stay in shape / steɪ ɪn ʃeɪp / giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh22. sunburn (n) / 'sʌnbɜːn / cháy nắng23. triathlon (n) / traɪˈæθlɒn / cuộc thi thể thao ba môn phối hợp24. vegetarian (n) /,vedʒi’teəriən / người ăn chay
UNIT 3. COMMUNITY SERVICE1. benefit (n) / 'benɪfɪt / lợi ích2. blanket (n) / 'blæŋkɪt / chăn3. charitable (adj) / 'tʃærɪtəbl / từ thiện4. clean up (n, v) / kli:n ʌp / dọn sạch5. community service (n) / kə'mju:nəti 'sɜːvɪs / dịch vụ công cộng6. disabled people (n) / dɪˈseɪbld ̩ 'pi:pl / người tàn tật7. donate (v) / dəʊˈneɪt / hiến tặng, đóng góp8. elderly people (n) / 'eldəli 'pi:pl / người cao tuổi9. graffiti / ɡrə'fi:ti / hình hoặc chữ vẽ trên tường10. homeless people / 'həʊmləs 'pi:pl / người vô gia cư11. interview (n, v) / 'ɪntərvju: / cuộc phỏng vấn, phỏng vấn12. make a difference / meɪk ə 'dɪfərəns / làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn)13. mentor (n) / 'mentɔːr / thầy hướng dẫn14. mural (n) / 'mjʊərəl / tranh khổ lớn15. non-profit organization (n) / nɒn-'prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən / tổ chức phi lợi nhuận16. nursing home / 'nɜːsɪŋ həʊm / nhà dưỡng lão17. organisation (n) /,ɔ:gənai'zeiʃn/ tổ chức18. service (n) / 'sɜːrvɪs / dịch vụ19. shelter (n) / 'ʃeltər / mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ20. sort (n) /sɔ:t/ thứ, loại, hạng21. street children (n) / stri:t 'tʃɪldrən / trẻ em (lang thang) đường phố22. to be forced / tu: bi: fɔːst / bị ép buộc23. traffic jam (n) / "træfɪk dʒæm / ùn tắc giao thông24. tutor (n, v) / 'tju:tər / thầy dạy kèm, dạy kèm25. volunteer (n, v) / ,vɒlən'tɪər / người tình nguyện, đi tình nguyện26. use public transport (bus, tube,…) dùng các phương tiện giao thông công cộng27. start a clean-up campaign phát động một chiến dịch làm sạch28. plant trees trồng cây29. punish people who make graffiti phạt những người vẽ bậy30. raise people’s awareness nâng cao ý thức của mọi người
UNIT4. MUSIC AND ARTS1. anthem (n) / 'ænθəm / quốc ca2. atmosphere (n) / 'ætməsfɪər / không khí, môi trường3. compose (v) / kəm'pəʊz / soạn, biên soạn4. composer (n) / kəm'pəʊzər / nhà soạn nhạc, nhạc sĩ5. control (v) / kən'trəʊl / điều khiển6. core subject (n) / kɔːr 'sʌbdʒekt / môn học cơ bản7. country music (n) / 'kʌntri 'mju:zɪk / nhạc đồng quê8. curriculum (n) / kə'rɪkjʊləm / chương trình học9. folk music (n) / fəʊk 'mju:zɪk / nhạc dân gian10. non-essential (adj) / nɒn-ɪˈsenʃəl / không cơ bản11. opera (n) / 'ɒpərə / vở nhạc kịch12. originate (v) / ə'rɪdʒɪneɪt / bắt nguồn13. perform (n) / pə'fɔːm / biểu diễn14. performance (n) / pə'fɔːməns / sự trình diễn, buổi biểu diễn15. photography (n) / fə'tɒɡrəfi / nhiếp ảnh16. puppet (n) / 'pʌpɪt / con rối17. rural (adj) / 'rʊərəl / thuộc nông thôn, thôn quê18. sculpture (n) / 'skʌlptʃər / điêu khắc, tác phẩm điêu khắc19. support (v) /sə'pɔ:t/ nâng đỡ20. Tick Tac Toe (n) / tɪk tæk təʊ / trò chơi cờ ca-rô21. water puppetry (n) / 'wɔːtər 'pʌpɪtrɪ / múa rối nước
UNIT 5. VIET NAM FOOD AND DRINK1. beat (v) / bi:t / khuấy trộn, đánh trộn2. beef (n) / bi:f / thịt bò3. bitter (adj) / 'bɪtə / đắng4. broth (n) / brɒθ / nước xuýt5. delicious (adj) / dɪˈlɪʃəs / ngon, thơm ngon6. eel (n) / i:l / con lươn7. flour (n) / flaʊə / bột8. fold (n) / fəʊld / gấp, gập9. fragrant (adj) / 'freɪɡrənt / thơm, thơm phức10. green tea (n) / ,ɡri:n 'ti: / chè xanh11. ham (n) / hæm / giăm bông12. noodles (n) / 'nu:dlz / mì, mì sợi13. omelette (n) / 'ɒmlət, 'ɒmlɪt / trứng tráng14. pancake (n) / 'pænkeɪk / bánh kếp15. pepper (n) / 'pepər / hạt tiêu16. pork (n) / pɔːk / thịt lợn17. pour (v) / pɔː / rót, đổ18. recipe (n) / 'resɪpi / công thức làm món ăn19. salt (n) / 'sɔːlt / muối20. salty (adj) / 'sɔːlti / mặn, có nhiều muối21. sandwich (n) / 'sænwɪdʒ / bánh xăng-đúych22. sauce (n) / sɔːs / nước xốt23. sausage (n) / 'sɒsɪdʒ / xúc xích24. serve (v) / sɜːv / múc/ xới/ gắp ra để ăn25. shrimp (n) / ʃrɪmp / con tôm26. slice (n) / slaɪs / miếng mỏng, lát mỏng27. soup (n) / su:p / súp, canh, cháo28. sour (adj) / saʊər / chua29. spicy (adj) / 'spaɪsi / cay, nồng30. spring rolls (n) / sprɪŋ rəʊlz / nem rán31. sweet (adj) / swi:t / ngọt32. sweet soup (n) / swi:t su:p / chè33. tasty (adj) / 'teɪsti / đầy hương vị, ngon34. tofu (n) / 'təʊfu: / đậu phụ35. tuna (n) / 'tju:nə / cá ngừ36. turmeric (n) / 'tɜːmərɪk / củ nghệ37. warm (v) / wɔːm / hâm nóng
UNIT 6. THE FIRST UNIVERSITY IN VIET NAM1. build (v) / bɪld / xây dựng2. consider (v) / kən'sɪdər / coi như3. consist of (v) / kən'sist əv / bao hàm/gồm4. construct (v) / kən'strʌkt / xây dựng5. doctor’s stone tablet (n) / 'dɒktərz stəʊn 'tæblət / bia tiến sĩ6. erect (v) / i´rekt / xây dựng lên, dựng lên7. found (v) / faʊnd / thành lập8. grow (v) / grəʊ / trồng, mọc9. Imperial Academy (n) / ɪm'pɪəriəl ə'kædəmi / Quốc Tử Giám10. Khue Van Pavilion (n) / 'pəvɪljən / Khuê Văn Các11. locate (v) / ləʊˈkeɪt / đóng, đặt, để ở một vị trí12. pagoda (n) / pə'ɡəʊdə / chùa13. recognise (v) / 'rekəgnaiz / chấp nhận, thừa nhận14. regard (v) / rɪˈɡɑːd / đánh giá15. relic (n) / 'relɪk / di tích16. site (n) / saɪt / địa điểm17. statue (n) / 'stætʃu: / tượng18. surround (v) / sә'raʊnd / bao quanh, vây quanh19. take care of (v) / teɪ keər əv / trông nom, chăm sóc20. Temple of Literature (n) / ’templ əv 'lɪtərɪtʃə / Văn Miếu21. World Heritage (n) / wɜːld 'herɪtɪdʒ / Di sản thế giới
UNIT 7. TRAFFIC1. cycle (v) /saɪkl/ đạp xe2. traffic jam (n) /'træfɪk dʒæm/ sự kẹt xe3. park (v) /pɑ:k/ đỗ xe4. pavement (n) /'peɪvmənt/ vỉa hè (cho người đi bộ)5. railway station (n) /'reɪlwei ,steɪ∫n/ nhà ga xe lửa6. safely (adv) /'seɪflɪ/ an toàn7. safety (n) /'seɪftɪ/ sự an toàn8. seatbelt (n) /'si:t'belt/ dây an toàn9. traffic rule (n) /'træfIk ru:l/ luật giao thông10. train (n) /treɪn/ tàu hỏa11. roof (n) /ru:f/ nóc xe, mái nhà12. illegal (adj) /ɪ'li:gl/ bất hợp pháp13. reverse (n) /rɪˈvɜːs/ quay đầu xe14. boat (n) /bəʊt/ con thuyền15. fly (v) /flaɪ/ lái máy bay, đi trên máy bay16. helicopter (n) /'helɪkɒptər/ máy bay trực thăng17. triangle (n) /'traɪæŋɡl/ hình tam giác18. vehicle (n) /'viɪkəl/ xe cộ, phương tiện giao thông19. plane (n) /pleɪn/ máy bay20. prohibitive (adj) /prə'hɪbɪtɪv/ cấm (không được làm)21. road sign /rəʊd saɪn/ biển báo giao thông22. ship (n) /ʃɪp/ tàu thủy23. tricycle (n) /trɑɪsɪkəl/ xe đạp ba bánh
UNIT 8. FILMS1. animation (n) /'ænɪˈmeɪʃən/ phim hoạt hoạ2. critic (n) /'krɪtɪk/ nhà phê bình3. direct (v) /dɪˈrekt/ làm đạo diễn (phim, kịch...)4. disaster (n) /dɪˈzɑːstə/ thảm hoạ, tai hoạ5. documentary (n) /,dɒkjə'mentri/ phim tài liệu6. entertaining (adj) /,entə'teɪnɪŋ/ thú vị, làm vui lòng vừa ý7. gripping (adj) /'ɡrɪpɪŋ/ hấp dẫn, thú vị8. hilarious (adj) /hɪˈleəriəs/ vui nhộn, hài hước9. horror film (n) /'hɒrə fɪlm / phim kinh dị10. must-see (n) /'mʌst si:/ bộ phim hấp dẫn cần xem11. poster (n) /'pəʊstə/ áp phích quảng cáo12. recommend (v) /,rekə'mend / giới thiệu, tiến cử13. review (n) /rɪˈvju:/ bài phê bình14. scary (adj) /:skeəri/ làm sợ hãi, rùng rợn15. science fiction (sci-fi) (n) /saɪəns fɪkʃən/ phim khoa học viễn tưởng16. star (v) /stɑː/ đóng vai chính17. survey (n) /'sɜːveɪ/ cuộc khảo sát18. thriller (n) /'θrɪlə / phim kinh dị, giật gân19. violent (adj) /'vaɪələnt/ có nhiều cảnh bạo lực
UNIT 9. FESTIVALS AROUND THE WORLD1. festival (n) /'festɪvl/ lễ hội2. fascinating (adj) /'fæsɪneɪtɪŋ/ thú vị, hấp dẫn3. religious (adj) /rɪˈlɪdʒəs/ thuộc về tôn giáo4. celebrate (v) /'selɪbreɪt/ tổ chức lễ5. camp (n,v) /Kæmp/ trại,cắm trại6. thanksgiving (n) /'θæŋksgɪvɪŋ/ lễ tạ ơn7. stuffing (n) /'stʌfɪŋ/ nhân nhồi (vào gà)8. feast (n) /fi:st/ bữa tiệc9. turkey (n) /'tə:ki/ gà tây10. gravy (n) /'ɡreɪvi/ nước xốt11. cranberry (n) /'kranb(ə)ri/ quả nam việt quất12. seasonal (adj) /'si:zənl/ thuộc về mùa13. steep (adj) /sti:p/ dốc
UNIT 10. SOURCES OF ENERGY1. always (Adj) / 'ɔːlweɪz / luôn luôn2. often (Adj) / 'ɒf(ə)n / thường3. sometimes (Adj) / 'sʌm.taɪmz / thỉnh thoảng4. never (Adj) / 'nevə / không bao giờ5. take a shower (n) / teɪk ə ʃaʊə / tắm vòi tắm hoa sen6. distance (n) / 'dɪst(ə)ns / khoảng cách7. transport (n) / trans'pɔrt / phương tiện giao thông8. electricity (n) /,ɪlɛk'trɪsɪti / điện9. biogas (n) /'baiou,gæs/ khí sinh học10. footprint (n) / 'fʊtprɪnt / dấu vết, vết chân11. solar (Adj) / 'soʊlər / (thuộc về) mặt trời12. carbon dioxide (n) / 'kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd / khí CO213. negative (Adj) / 'neɡətɪv / xấu, tiêu cực14. alternative (Adj) / ɔ:l'tə:nətiv / có thể lựa chọn thay cho vật khác15. dangerous (Adj) / 'deindʒrəs / nguy hiểm16. energy (n) / 'enədʒi / năng lượng17. hydro (n) / 'haidrou / thuộc về nước18. non-renewable (adj) / ,nɔn ri'nju:əbl / không phục hồi, không tái tạo được19. plentiful (Adj) / 'plentifl / phong phú, dồi dào20. renewable (Adj) / ri'nju:əbl / phục hồi, làm mới lại21. source (n) / sɔ:s / nguồn
UNIT 11. TRAVELLING IN THE FUTURE1. safety (n) /'seɪfti/ Sự an toàn2. pleasant (a) /'pleznt/ Thoải mái, dễ chịu3. imaginative (a) /ɪˈmædʒɪnətɪv/ Tưởng tượng4. traffic jam (n) /'træfɪk dʒæm/ Sự kẹt xe5. crash (n) /kræʃ/ Va chạm xe, tai nạn xe6. fuel (n) /fju:əl/ Nhiên liệu7. eco-friendly (adj) /'i:kəu 'frendli/ thân thiện với hệ sinh thái, thân thiện với môi trường8. float (v) /fləut/ Nổi9. flop (v) /flɔp/ Thất bại10. hover scooter (n) /'hɔvə 'sku:tə/ một loại phương tiện di chuyển cá nhân trượt trên mặt đất11. monowheel (n) /'mɔnouwi:l/ một loại xe đạp có một bánh12. pedal (v,n) /'pedl/ đạp, bàn đạp13. segway (n) /'segwei/ một loại phương tiện di chuyển cá nhân bằng cách đẩy chân để chạy bánh xe trên mặt đất14. metro (n) /'metrəʊ/ Xe điện ngầm15. skytrain (n) /skʌɪ treɪn/ Tàu trên không trong thành phố16. gridlocked (adj) /'grɪdlɑːkt/ Giao thông kẹt cứng17. pollution (n) /pə'lu:ʃ(ə)n/ Ô nhiễm18. technology (n) /tek'nɒlədʒi/ Kỷ thuật
UNIT 12. AN OVERCROWDED WORLD1. affect (v) /ə'fekt/ Tác động, ảnh hưởng2. block (v) /blɑ:k/ Gây ùn tắc3. cheat (v) /tʃi:t/ Lừa đảo4. crime (n) /kraim/ Tội phạm5. criminal (n) /'kriminəl/ Kẻ tội phạm6. density (n) /'densiti/ Mật độ dân số7. diverse (adj) /dai'və:s/ Đa dạng8. effect (n) /i'fekt/ Kết quả9. explosion (n) /iks'plouƷ ən/ Bùng nổ10. flea market (n) /fli:'mɑ:kit/ Chợ trời11. hunger (n) /'hʌɳgər/ Sự đói khát12. major (adj) /'meiʤər/ Chính, chủ yếu, lớn13. malnutrition (n) /,mælnju:'triʃən/ Bệnh suy dinh dưỡng14. megacity (n) /'megəsiti/ Thành phố lớn15. overcrowded (Adj) /,ouvə'kraudid/ Quá đông đúc16. poverty (n) /'pɔvəti/ Sự nghèo đói17. slum (n) /slʌm/ Khu ổ chuột18. slumdog (n) /slʌmdɔg/ Kẻ sống ở khu ổ chuột19. space (n) /speis/ Không gian20. spacious (Adj) /'speiʃəs/ Rộng rãi:)))))))
Hết rùi<3
Sử dụng động từ tobe để viết một đoạn văn nói về bản thân ( tên, tuổi, quốc tịch, nước, đặc điểm, nghề nghiệp )
các bạn giúp mình với
Câu hỏi: Một kẻ giết người bị kết án tử hình. Câu hỏi hắn ta phải chọn một trong bacăn phòng: phòng thứ nhất lửa cháy dữ dội, phòng thứ hai đầy những kẻ ám sát đang giương súng, và phòng thứ ba đầy sư tử nhịn đói trong ba năm. Phòng nào an toàn nhất cho hắn?
Nek Nhoc Nhi Nhanh
bắt đầu từ câu dễ trước
Viết 1 đoạn văn về món ăn mà mk thích ( ko phải là đồ uống)
Gồm thành phần của món ăn, cách làm món ăn ( ghi cả tên món ăn nữa )
Chỉ ghi cách làm và thành phần thôi!
chiều nay tớ thi môn gì
Nhập vào các lựa chọn, chèn vào kí tự '#' sau phương án đúng (nếu có). Ấn chuột vào mỗi ô, nhấn Enter để thêm ô, Delete đdianđịa lý, vật lý#hóa, sinhtoán,vănanh , công nghệ