Bài 2: Xét sự tương đương của các cặp BPT sau
a, \(4x-6+\frac{1}{x-2}\ge2+\frac{1}{x-2}\) và \(4x-8\ge0\)
b, \(3x-2+\frac{1}{x-3}\ge1+\frac{1}{x-3}\) và \(3x-3\ge0\)
c, \(x+4\ge0\) và \(\left(x-1\right)^2\left(x+4\right)>0\)
d,\(\left(x^2-4x+5\right)\left(x-5\right)>0\) và \(x-5>0\)
e, \(x-12\ge0\) và \(\left(x-2\right)^2\ge0\)
f, \(\sqrt{\left(x-1\right)\left(x-2\right)}\ge x\) và \(\sqrt{x-1}.\sqrt{x-2}\ge x\)
Bài 3. Giải bất phương trình
a, \(|5x – 3| < 2\)
b, \(\left|3x-2\right|\ge6\)
c, \(\left|2x-1\right|\le x+2\)
d, \(\left|3x+7\right|>2x+3\)
e, \(\sqrt{x-3}\ge\sqrt{3-x}\)
f, \(\sqrt{x-1}< 3+\sqrt{x-1}\)
g, \(\frac{x-2}{\sqrt{x-4}}\ge\frac{4}{\sqrt{x-4}}\)
h, \(\left(x+5\right)\sqrt{\left(x-3\right)\left(x^2-10x+25\right)}>0\)
Tập nghiệm của bpt \(\frac{2x-1}{\left|x-3\right|}< 0 \) là
A.\(\left(-3;\frac{1}{2}\right) \)
B.(-∞;-3)
C.\(\:\left(\frac{1}{2};+\infty\right)\)
D.\(\:\left(-\infty;\frac{1}{2}\right)\backslash\left\{3\right\}\)
Bài 1. Tìm điều kiện các BPT sau
a, \(\sqrt{20-x}>\sqrt{3x-6}+1\)
b, \(\frac{\sqrt{9-x^2}}{x-1}>\frac{1}{\sqrt{x}}+1\)
c, \(x+\frac{x+1}{\sqrt{x-4}}>2-\frac{2}{x^2-25}\)
d, \(\sqrt{x}>\sqrt{-x}\)
e, \(3x+\frac{4}{\sqrt{x-5}}\le9+\frac{x}{x-6}\)
f, \(\frac{x+2}{10+3x^2}\ge7+\frac{4}{\left(3x+9\right)^2}\)
g, \(\frac{\sqrt{x+2}}{\sqrt{x-2}}+\frac{1}{\left(x-4\right)\left(x+6\right)}\le\frac{3}{\sqrt{8-x}}\)
h, \(\frac{\sqrt{x+6}}{\left|x\right|-\sqrt{x+6}}\ge\sqrt{16-2x}\)
a, giải pt: \(4x+6=\left(x-1\right)\sqrt{6x^2-x-6}\)
b, tìm đk của bpt: \(\frac{\left(3x-1\right)}{\sqrt[3]{x+1}}\)+3< \(|x-2|\)
Giải các bất pt sau
a. \(\sqrt{3-x}+\sqrt{x-5}\ge-10\)
b. \(\frac{\left(x-2\right)\sqrt{x-1}}{\sqrt{x-1}}< 2\)
c. \(\frac{x+2}{3}-x+1>x+3\)
d. \(\frac{3x+5}{2}-1\le\frac{x+2}{3}+x\)
Giải giúp em với ạ
Em cảm ơn nhiều
Giải các bất phương trình sau:
a) \(\frac{x^2-9x+14}{x^2+9x+14}\ge0\)
b) \(\frac{x^2+1}{x^2+3x-10}< 0\)
c) \(\frac{10-x}{5+x^2}>\frac{1}{2}\)
d) \(\frac{x+1}{x-1}+2>\frac{x-1}{x}\)
e) \(\frac{1}{x+1}+\frac{2}{x+3}\le\frac{3}{x+2}\)
f) \(\frac{x-3}{x+1}-\frac{x-2}{x-1}\le\frac{x^2+4x+15}{x^2-1}\)
g) \(\frac{x^2-4x+3}{x^2-2x}\ge0\)
h) \(\frac{x+2}{3x+1}\le\frac{x-2}{2x-1}\)
i) \(\frac{11x^2-5x+6}{x^2+5x+6}\le x\)
j) \(\frac{\left(1-2x\right)\left(\sqrt{3}x+1\right)}{2\sqrt{2}x-1}\ge0\)
k) \(\frac{\left(5x+1\right)-\left(7x-2\right)}{\left(-x^2-1\right)\left(x^2-4x+4\right)}\le0\)
l) \(\frac{1}{x^2-7x+5}\ge\frac{1}{x^2+2x+5}\)
m) \(\frac{\left(x-1\right)\left(x^3-1\right)}{x^2+\left(1+2\sqrt{2}\right)x+2+\sqrt{2}}\le0\)
Cho phương trình \(m.2^{x+1}+\left(2m+1\right)\left(3-\sqrt{5}\right)^x+\left(3+\sqrt{5}\right)^x< 0\)
a. Giải phương trình khi \(m=-\frac{1}{2}\)
b. Tìm m để phương trình có nghiệm
giải bpt
\(\left(x^2-4\right)\sqrt{x+5}+\left(x+1\right)\sqrt{x+2}+x^3+2>x^2+6x\)
1. Biết bất phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}x-1< 2x-3\\\frac{5-3x}{2}\le x-3\\3x\le x+5\end{matrix}\right.\) có tập nghiệm là một đoạn [a;b]. Hỏi a+b bằng:
A.\(\frac{11}{2}\) B.8 C.\(\frac{9}{2}\) D.\(\frac{47}{10}\)
2. Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}6x+\frac{5}{7}>4x+7\\\frac{8x+3}{2}< 2x+25\end{matrix}\right.\) là;
A.vô số B.4 C.8 D.0
3. Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}5x-2< 4x+5\\x^2< \left(x+2\right)^2\end{matrix}\right.\) bằng:
A.21 B.27 C.28 D.29
4. Cho bất phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}\left(1-x\right)^2\le8-4x+x^2\\\left(x+2\right)^3< x^3+6x^2+13x+9\end{matrix}\right.\)
Tổng số nghiệm nguyên lớn nhất và nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình bằng:
A.2 B.3 C.6 D.7
5. Hệ bất phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}2x-1>0\\x-m< 2\end{matrix}\right.\) có nghiệm khi và chỉ khi:
A.m<\(-\frac{3}{2}\) B.m\(\le\)\(-\frac{3}{2}\) C.m>\(-\frac{3}{2}\) D.m\(\ge-\frac{3}{2}\)
XIN GIẢI RA TỰ LUẬN GIÚP EM