1 . Cho ba tập hợp :
A = x thuộc N x chia hết cho 2 , x <20
B = x thuộc N x chia hết cho 4 , x < 20
C = {0;2;6;8}
a, Dùng kí hiệu tập hợp con để thể hiện quam hệ giữa các tập hợp trên
b, tim A giao B
c, viết các tập hợp còn có ba phần tử của tập hợp C
Cho hai tập hợp:
A={a,b,c,d}
B={2,4}
Viết tất cả các tập hợp sau cho mỗi tập hợp có 1 phần tử của A và 1 phần tử của B
Cho tập hợp M = ( a,b,c).Viế t các tập hợp con của tập hợp M sao cho mỗi tập hợp đó có 2 phần tử .
Giúp ^^
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
19:10Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1:Bài thi số 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
19:36Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1:Bài thi số 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
19:36Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1:Câu 1 : a) Tim ƯCLN rôi tìm ƯC cua 60 va 72.
b) Cho tâp hợp A={x€N/x:12,x:15,x:18 và 0 < x <300} hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A
Câu 2 : a) tìm BCNN rồi tìm BC 12 va 28
b) liệt kê các phần tử của tập hợp A = { x € N * / x là số lẻ chia hết cho 3 và x < 30
Bài 1: Chứng minh rằng các cặp số nguyên tố cùng nhau với mọi n \(\in\) N
a) n+1 và 3n+4 d) 12n+1 và 30n+2
b) 2n+3 và 4n+8 e)2n+1 và 6n+5
c) 21n+4 và 14n+3 f) 3n+2 và 5n+3
Bài 2: Cô Mai có 60 lá cờ đỏ, 72 lá cờ xanh, 84 lá cờ vàng. Cô muốn chia đều số cờ mỗi ***** các lớp để trang trí trại. Hỏi cô có bao nhiêu cách chia? Mỗi lớp có ít nhất bao nhiêu lá cờ xanh?
Bài 3: Có 110 quyển vở, 98 tập giấy, 77 bút bi. Người ta chia vở, bút bi, giấy thành các phần thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng gồm 3 loại. Nhưng sau khi chia còn thừa 2 quyển vở, 8 tập giấy, 5 bút bi, không đủ chia đều vào các phần thưởng. Tính xem nhiều nhất có bao nhiêu phần thưởng?