Câu 21: Khí hậu châu Phi có 2 đặc điểm cơ bản:
A. Nóng và khô. B. Nóng và ẩm quanh năm.
C. Lạnh và khô quanh năm. D. Ẩm và ôn hòa.
Câu 22: Dãy núi trẻ duy nhất ở Bắc Phi có tên là gì?
A. Hymalaya B. Atlat C. Anđet D. Phanxipăng.
Câu 23: Quốc gia có trình độ phát triển kinh tế cao nhất khu vực Nam Phi đồng thời là cao nhất Châu Phi là?
A. Ai Cập. B. Mô-zăm-bich.
C. Ma-la-uy. D. Cộng hòa Nam Phi.
Câu 24: Châu Phi chủ yếu nằm ở
A. môi trường đới nóng B. môi trường xích đạo ẩm.
C. môi trường đới ôn hòa. D. môi trường đới lạnh.
Câu 25: Các vùng núi thường là
A. nơi cư trú của những người theo Hồi Giáo. B. nơi cư trú của phần đông dân số.
C. nơi cư trú của các dân tộc ít người. D. nơi cư trú của người di cư.
Câu 16: Châu Phi có khí hậu nóng quanh năm do đại bộ phận lãnh thổ
A. là cao nguyên khổng lồ B. nằm dọc theo xích đạo
C. nằm giữa xích đạo và chí tuyến D. nằm giữa 2 chí tuyến bắc và nam
Câu 17: Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là
A. sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân. B. bùng nổ dân số và hạn hán.
C. đại dịch AIDS, dịch bệnh đe dọa. D. xung đột sắc tộc.
Câu 18: Nội dung nào sau đây không đúng với đặc điểm nền kinh tế châu Phi?
A. Là nơi cung cấp nguyên liệu và tiêu thụ hàng hóa cho các nước tư bản.
B. Xuất khẩu khoáng sản và lương thực, nhập khẩu máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng.
C. Hoạt động du lịch đem lại nguồn thu lớn cho một số quốc gia.
D. Chú trọng phát triển cây công nghiệp, chưa quan tâm đầu tư cho cây lương thực.
Câu 19: Trong các hoang mạc đôi chỗ có các ốc đảo là
A. nơi có nước nhưng không có các loài sinh vật và con người sống ở đó.
B. nơi khô hạn nhất của hoang mạc.
C. nơi có các loài sinh vật và có rất nhiều nước.
D. nơi có nước, các loài sinh vật và con người sống ở đó.
Câu 20: Bao bọc xung quanh châu Phi là các vùng nào sau đây?
A. Biển và đại dương. B. Châu Á và Châu Âu.
C. Châu Mỹ và Châu Á. D. Các vùng đất thuộc châu Nam Cực
Câu 30: Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là:
A. Lạnh, khô. C. Khô, nóng.
b.nóng ẩm D. Lạnh, ẩm.
Câu 30: Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là:
A. Lạnh, khô. C. Khô, nóng.
b.nóng ẩm D. Lạnh, ẩm.
Câu 39: Dựa vào bảng sau, em hãy nối số 1, 2, 3, 4 với các ý A, B, C, D sao cho phù hợp.
Nối cột sao cho phù hợp
Các môi trường tự nhiên ở châu Phi |
| Thảm thực vật đặc trưng |
1. Môi trường xích đạo ẩm | A. Rừng rậm xanh quanh năm | |
2. Môi trường nhiệt đới | B. Xa – van, cây bụi | |
3. Môi trường hoang mạc | C. Rừng cây bụi lá cứng | |
4. Môi trường Địa Trung Hải | D. Động thực vật rất hiếm |
A. 1A, 2B, 3C, 4D
B. 1A, 2B, 3D, 4C
Câu 11. Thảm thực vật tiêu biểu của môi trường nhiệt đới là A. rừng rậm xanh quanh năm B. thực vật nửa hoang mạc C. xavan D. rừng thưa. Câu 12. Môi trường xích đạo ẩm không có đặc điểm nào dưới đây? A. Nhiệt độ trung bình khoảng 250C. B. Lượng mưa trung bình năm từ 1500-2500mm. C. Độ ẩm trung bình năm trên 80%. D. Càng gần xích đạo lượng mưa càng giảm. Câu 13. Sự thất thường trong chế độ mưa ở môi trường nhiệt đới gió mùa đã gây ra thiên tai nào sau đây? A. Động đất, sóng thần B. Bão, lốc. C. Hạn hán, lũ lụt. D. Núi lửa. Câu 14. “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào? A. Môi trường xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. C. Môi trường nhiệt đới. D. Môi trường ôn đới. Câu 15. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất? A. Nam Á, Đông Nam Á B. Nam Á, Đông Á C. Tây Nam Á, Nam Á. D. Bắc Á, Tây Phi. Câu 16. Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là: A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô. B. sông ngòi nhiều nước quanh năm. C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp. D. chế độ nước sông thất thường. Câu 17. Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào? A. Rau quả ôn đới. B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới. C. Cây dược liệu. D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới. Câu 18. Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là: A. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm. B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm. C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (3 – 9 tháng). D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn. Câu 19. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng: A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam. B. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến Bắc (Nam). C. vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc. D. chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N. Câu 20. Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của: A. môi trường nhiệt đới. B. môi trường xích đạo ẩm. C. môi trường nhiệt đới gió mùa. D. môi trường hoang mạc. Câu 21. Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng? A. Môi trường xích đạo ẩm B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. C. Môi trường nhiệt đới D. Môi trường địa trung hải. Câu 22. Tại sao rừng rậm xanh quanh năm có nhiều tầng cây? A. Do nhiều loài cây sinh trưởng mạnh, chiếm hết diện tích của các loài còn lại. B. Do trong rừng không đủ nhiệt độ và độ ẩm cho cây cối sinh trưởng. C. Do mỗi loài cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau D. Do đất trong rừng nghèo dinh dưỡng, thường xuyên bị rửa trôi Câu 23. Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là: A. xa van, cây bụi lá cứng B. rừng lá kim C. rừng rậm xanh quanh năm D. rừng lá rộng. Câu 24. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. Nông nghiệp - công nghiệp - dịch vụ B. Nông nghiệp - lâm - dịch vụ C. Công nghiệp - dịch vụ D. Nông nghiệp - công ghiệp Câu 25. Đới nóng có bao nhiêu kiểu môi trường? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 26. Môi trường khô hạn nhất ở đới nóng là A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Nhiệt đới gió mùa D. Hoang mạc Câu 27. Ở môi trường nhiệt đới, càng gần đến chí tuyến thì thời kì khô hạn càng A. Kéo dài, biên độ nhiệt càng lớn B. Kéo dài, biên độ nhiệt càng nhỏ C. Rút ngắn, biên độ nhiệt càng lớn D. Rút ngắn, biên độ nhiệt càng nhỏ Câu 28. Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là: A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C B. Đất đai dễ xói mòn, sạt lở. C. Thời tiết diễn biến thất thường. D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa. Câu 29. Nhiệt độ trung bình của môi trường nhiệt đới khoảng A. >22oC B. >28oC C. >25oC D. >20oC Câu 30. Việt Nam nằm trong môi trường: A. Môi trường xích đạo ẩm B. Môi trường nhiệt đới gió mùa C. Môi trường nhiệt đới D. Môi trường ôn đới Câu 31. Hoang mạc nhiệt đới Xa-ha-ra phân bố ở châu lục nào? A. Châu Đại Dương B. Châu Á C. Châu Phi D. Châu Mỹ Câu 32. Tính mật độ dân số In-đô-nê-xi-a năm 2001 (biết diện tích: 1919000 km2, dân số: 206,1 triệu người)? A. 107người/km2 B. 0.000136người/km2 C. 9311người/km2 D. 0.0093người/km2 Câu 33. Tập tính nào không phải là cách thích nghi của động vật vào mùa đông ở đới lạnh? A. Ngủ suốt mùa đông B. Sống tập trung thành bầy đàn C. Ra sức kiếm ăn để chống đói lạnh D. Di cư đến những vùng ấm áp Câu 34. Đới lạnh ở mỗi bán cầu có giới hạn A. Giữa hai đường chí tuyến B. Từ chí tuyến đến vòng cực C. Từ vòng cực đến cực D. Từ cực Bắc xuống cực Nam Câu 35. Các hoang mạc trên thế giới thường hình thành ở những vùng nào trên Trái Đất ? A. Vùng có lượng ít mưa và xa biển. B. Dọc hai chí tuyến, sâu nội địa hoặc gần các dòng biển lạnh. C. Vùng xa biển hoặc dọc hai chí tuyến D. Gần các dòng biển lạnh hoặc dọc hai chí tuyến. Câu 36. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên của môi trường nhiệt đới? A. Thay đổi theo mùa B. Mùa mưa cây cỏ xanh tốt, mùa khô hạn cây cỏ úa vàng C. Nhóm đất chủ yếu là đất feralit có màu đỏ vàng D. Thực vật quanh năm xanh tốt, rậm rạp Câu 37. Thảm thực vật ở đới ôn hòa thay đổi từ Bắc xuống Nam theo thứ tự: A. Rừng lá kim – rừng hỗn giao – thảo nguyên – rừng cây bụi gai. B. Rừng cây bụi gai – rừng lá kim – thảo nguyên – rừng hỗn giao. C. Rừng lá kim – thảo nguyên – rừng hỗn giao – rừng cây bụi gai. D. Rừng cây bụi gai – rừng lá kim – rừng hỗn giao – thảo nguyên. Câu 38. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là: A. Nông nghiệp - công nghiệp - dịch vụ B. Nông nghiệp – lâm nghiệp – ngư nghiệp C. Công nghiệp - dịch vụ D. Nông nghiệp - công ghiệp – lâm nghiệp Câu 39. Ở đới ôn hòa thảm thực vật thay đổi từ Tây sang Đông theo thứ tự: A. Rừng lá kim - rừng lá rộng - rừng hỗn giao B. Rừng lá rộng - rừng hỗn giao - rừng lá kim C. Rừng hỗn giao - rừng lá kim - rừng lá rộng D. Rừng lá rộng – rừng lá kim – rừng hỗn giao Câu 40. Đô thị xuất hiện rộng khắp trên thế giới vào thời gian nào? A. Thế kỉ XX B. Thế kỉ XIX C. Thế kỉ XVIII D. Thời Cổ đại
Câu 1: biết được đặc điểm cơ bản về các điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội của các môi trường địa lý
Câu 2: trình bày đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm? Môi trường xích đạo ẩm có thuận lợi và khó khăn gì cho sản xuất nông nghiệp?
Câu 3: Trình bày nguyên nhân của hiện tượng hoang mạc hóa ngày càng mở rộng ở trên trái đất, biện pháp khắc phục của hiện tượng hoang mạc hóa ngày càng mởrộng ở trên trái đất
Câu 4: Trình bày thuận lợi và khó khăn của khí hậu xích đạo ẩm đối với sự phát triển nông nghiệp
Câu 5: phân biệt lục địa và châu lục? Nêu các tên lục địa Châu lục trên thế giới? Việt Nam nằm ở lục địa và châu lục nào?
Câu 6:nguyên nhân khí hậu Nam Phi ẩm và dịu hơn Bắc Phi?
Câu 7: Trình bày sự phân bố dân cư ở Châu Phi, Giải thích tại sao dân cư châu Phi phân bố không đều?
giúp mk với mk cần gấp
Câu 1:Vấn đề lớn của đới lạnh
Câu 2:Tích chất của khí hậu hoang mạc
Câu 3:Giới hạn của đới lạnh
Câu 4:Tập tính nào không phải sự thích nghi của động vật ở đới lạnh
Câu 5:Sự phân tầng của động vật theo độ cao của vùng núi
Câu 6:Nối
Kiểu môi trường Cảnh quan tương ứng
1)Xích đạo ẩm a)Rừng cây bụi lá cứng
2)Nhiệt đới b)Cây xương rồng
3)Hoang mạc c)Rừng rậm quanh năm
4)Địa Trung Hải d)Xa-van, cây bụi
5)Ôn đới đại dương e) Rừng lá thông
g)Rừng lá kim
1.Lúa nước là cây trồng phổ biến ở
A.môi trường nhiệt đới B.môi trường nhiệt đới gió mùa C.môi trường hoang mạc D.môi trường ôn đới lục địa 4.Lục địa là khối đất liền rộng A.hàng triệu km2 B.một triệu km2 C.hai triệu km2 D.ba triệu km2 8.Các quốc gia phát triển có thu nhập bình quân/đầu người trên A.10 000 USD/năm. B.2000 USD/năm. C.20 000 USD/năm. D.15 000 USD/năm. . 9.Cảnh quan phổ biến nhất của môi trường xích đạo ẩm là: A.rừng rậm xanh quanh năm B.rừng cây bụi lá cứng C.đồng cỏ D.băng tuyết 15.Hươu bắc cực là vật nuôi chủ yếu ở : A.môi trường ôn đới vĩ độ cao. B.môi trường nhiệt đới gió mùa. C.môi trường nhiệt đới. D.môi trường hoang mạc. 19.Châu Mĩ có nhiều đới khí hậu do: A.Lãnh thổ có nhiều hồ lớn. B.Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ. C.Nhiều biển bao quanh. D.Lãnh thổ trải dài trên nhiều kinh độ.