1. phát biểu ko đúng về cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam á
a. sản phẩm chủ yếu để xuất khẩu, thu ngoại tệ b. tập trung nhiều ở các đồng bằng phù sa màu mỡ
c. có nhiều điều kiện thuận lợi về đất đai, khí hậu d. có nhiều loại cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới
2. nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới và xích đạo nhưng ở ĐNA vẫn có nông sản nhiệt đới do
a. nguồn nước sông hồ phong phú b. đồng bằng phù sa màu mỡ
c. địa hình núi cao khí hạu mát mẻ d. đất đỏ badan phổ biến ở nhiều nơi
3. vấn đề ko còn là thách thức lớn với các nước ASEAN
a. thất nghiệp, thiếu vc lm b. thiếu lương thực
c. khai thác tài nguyên d. chênh lệch giàu nghèo
4. đâu ko phải thành tựu của ngành trồng lúa nước ở ĐNA
a. năng suất và sản lượng lúa cao nhất TG
b. các nước cơ bản đã giải quyết đc nhu cầu lương thực
c. sản lượng của các nước trong khu vực ko ngừng tăng lên
d. thái lan và VN là 2 nc xuất khẩu gạo hàng đầu TG
5. phát biểu ko đúng về ĐNA
a. là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn
b. nằm trên vành đai lửa thái bình dg
c. vị trí địa lý cầu nối lục địa Á-Âu và Ô-xtrây-li-a
d. là nơi các cường quốc lớn muốn gây ảnh hưởng
6. hiện nay nhiều nước ĐNA cây công nghiệp lâu năm đc chú trọng phát triển là do có
a. đất đỏ badan rộng lớn, màu mỡ b. khí hậu nhiệt đới cận xích đạo
c. lao động đông, có kinh nghiệm d. thị trường ngoài nước mở rộng
Vì sao đông nam á giàu tài nguyên thiên nhiên nhưng vẫn còn tình trạng đói nghèo???
Tình trạng đói nghèo ở một bộ phận dân cư sẽ gây những trở ngại gì trong việc phát triển kinh tế - xã hội của mỗi quốc gia?
Đảng và Nhà nước ta đã có những chính sách gì để xoá đói, giảm nghèo?
với vai trò là một học sinh em sẽ trang bị kiến thức kĩ năng gì để tạo điều kiện làm việc hoạt động nghề nghiệp trong cộng đồng kinh tế ASEAN
Diện tích vfa lượng lúa Đông Nam Asd giai đoạn 1990-2010
Năm | 1990 | 2000 | 2005 | 2008 | 2010 |
Diện tích lúa ( nghìn ha) |
36620 | 43030 | 44715 | 47034 | 49576 |
Sản lượng lúa( nghìn tấn) | 111378 | 152403 | 173490 | 192600 | 204305 |
a) vẽ biểu đồ hình cột thể hiện diện tích lúa và sản lượng lúa Đông Nam A giai đoạn trên
b) Rút ra nyhaanj xét về tình hình sản xuất lúa của khu vực Đông Nam Á
Câu 1. Quốc gia nào sau đây có tỉ trọng ngành dịch vụ chiếm tỉ lệ cao nhất trong tổng GDP
a. Thái Lan. c. Xin-ga-po.
b. Ma-lai-xi-a. d. In-đô-nê-xi-a.
Câu 2. Hai nước có sản lượng điện cao nhất Đông Nam Á là
a. Thái Lan và Bru-nây. c. Thái Lan và In-đô-nê-xi-a.
b. Thái Lan và Xin-ga-po. d. Thái Lan và Việt Nam.
Câu 3. Công nghiệp các nước Đông Nam Á đang phát triển theo hướng
a. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
b. đầu tư phát triển công nghiệp nặng.
c. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác.
d. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng.
Câu 4. Cây lương thực chính được trồng ở các nước Đông Nam Á là
a. lúa mì. c. ngô.
b. lúa gạo. d. lúa mạch.
Câu 5. Một số biểu hiện quan trọng chứng tỏ ngành dịch vụ của các nước Đông Nam Á đang được phát triển theo hướng hiện đại hóa là
a. cơ sở hạ tầng từng bước được hiện đại.
b. giao thông, thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp.
c. hệ thống ngân hàng, tín dụng được phát triển và hiện đại.
d. tất cả các ý trên.
Câu 6: Lượng điện bình quân theo đầu người của các nước Đông Nam Á hiện nay còn thấp là biểu hiện của việc
a. chất lượng cuộc sống của người dân chưa cao
b. công nghiệp năng lượng chậm phát triển
c. tỉ trọng dân cư nông thôn lớn hơn thành thị
d. ngành công nghiệp phát triển còn hạn chế.
Câu 7: Nền nông nghiệp Đông Nam Á có tính chất
a. ôn đới b. cận nhiệt đới
c. nhiệt đới d. xích đạo
Câu 8: Ngành chiếm tỉ trọng lớn về giá trị sản xuất trong cơ cấu nông nghiệp ở nhiều nước Đông Nam Á là
a. trồng trọt b. chăn nuôi
c. dịch vụ d. thủy sản
Câu 9: Hầu hết các Đông Nam Á đều quan tâm đến phát triển giao thông vận tải đường biển, do
a. có vị trí giáp biển b. phát triển nội thương
c. vận tải đường bộ yếu d. có nhiều vũng, vịnh
Câu 10: Nước ở Đông Nam Á đứng đầu về trồng cây hồ tiêu là
a. Thái Lan. c. Xin-ga-po. b. Ma-lai-xi-a. d. In-đô-nê-xi-a.
Bài tập củng cố 2
Câu 1. Mục tiêu nào sau đây là mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?
a. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hoà bình, ổn định và phát triển đồng đều.
b. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
c. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hoà bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hoá phát triển.
d. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế khác.
Câu 2. Thách thức lớn nhất hiện nay đối với các nước ASEAN là
a. trình độ phát triển còn chênh lệch. b. vẫn còn tình trạng đói nghèo.
c. phát triển nguồn nhân lực. d. đào tạo nhân tài.
Câu 3. Là thành viên của ASEAN, Việt Nam có cơ hội
a. hợp tác với các nước trong khu vực về kinh tế. b. hợp tác về văn hoá, giáo dục.
c. hợp tác về khoa học công nghệ, an ninh. d. tất cả các ý trên.
Câu 4. Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang các nước trong khu vực ASEAN là
a. lúa gạo. c. than. b. xăng dầu. d. hàng điện tử.
Câu 5. Mặt hàng nào sau đây, Việt Nam không phải nhập từ các nước ASEAN?
a. Phân bón. c. Một số hàng điện tử, tiêu dùng.
b. Thuốc trừ sâu. d. Dầu thô.
Câu 6. Những thách thức mà Việt Nam khi gia nhập ASEAN là
a. sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế, công nghệ. b. sự khác biệt về chính trị.
c. sự bất đồng về ngôn ngữ. d. tất cả các ý trên.
Câu 7: Cơ chế hợp tác của ASEAN không phải là thông qua
a. diễn đàn. b. hiệp ước. c. hội nghị. d. liên kết vùng.
Câu 8: Nước gia nhập ASEAN vào năm 1995 là
a. Bru-nây . b. Việt Nam. c. Mi-an-ma . d. Lào.
Câu 9 : Việc xây dựng “Khu vực thương mại tự do ASEAN “ ( AFTA ) là việc làm thuộc
a. mục tiêu hợp tác. b. cơ chế hợp tác.
c. thành tựu hợp tác. c. lí do hợp tác.
Câu 10 : Vấn đề nào sau đây không còn là thách thức đối với các nước ASEAN hiện nay ?
a. Thất nghiệp, thiếu việc làm. b. Thiếu đói nặng lương thực.
c. Khai thác tài nguyên thiên nhiên. d. Chênh lệch giàu nghèo lớn.
tìm những dẫn chứng tỏ việt nam gia nhập sâu rộng trong ASEAN
Hãy cho biết, trong khu vực Đông Nam Á còn nước nào chưa gia nhập ASEAN.
Bằng hiểu biết của mình, hãy lấy ví dụ cụ thể minh hoạ cho một trong các cơ chế hợp tác để đạt được mục tiêu chung của ASEAN.