Cho 34,175 gam hỗn hợp KMnO4 và KClO3 có tỉ lệ số mol KMnO4 : KClO3= 2:3 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư thu được V lít khí Cl2. Cho V lít khí Cl2 vào 1,6 lít dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X chứa m gam chất tan. Gía trị của m là
A. 126,70 B. 101,36 C. 139,37 D. 152,04
Cho 2 lít (đktc) H2 tác dụng với 1,344 lít Cl2 (đktc) rồi hòa tan sản phẩm vào nước để được 40 gam dụng dịch A. Lấy 10 gam A tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 3,444 gam kết tủa. Tính hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2 (giả sử Cl2 và H2 không tan trong nước)?
A. 20%. B. 80%. C. 40%. D. 50%.
giải chi tiết hộ mk nhé
Nung nóng 30,005g hỗn hợp X gồm KMnO4, KClO3 và MnO2, sau 1 thời gian thu được khí O2 và nung nóng 24,405g chất rắn Y gồm K2MnO4, KCl. Để tác dụng hết với hh Y cần vừa đủ dd chứa 0,8 mol HCl, thu đc 4,844 lít khí Cl2 ở đktc. Tính thành phần % khối lượng KMnO4 bị nhiệt phân
Nung 15,8 gam KMnO4 một thời gian thu được 14,84 gam hỗn hợp chất rắn. Cho 14,84 gam hỗn hợp chất rắn đó tác dụng với dd HCl đặc dư thu được V lít khí Cl2 (đktc). Tính V.
Cho 12,25g KClO3 vào dd HCl dư. Sau khi kết thúc phản ứng cho toàn bộ lượng Cl2 tạo ra tác dụng hết vs kim loại M, thu đc 38,1g hỗn hợp X. Cho toàn bộ lượng X vào dd AgNO3 dư, thu đc 118,5g kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Xác định kim loại M
Cho 2,24l khí Cl2 (đktc) tác dụng với 100ml dd X gồm NaOH 2M và Ca(OH)2 0,5M ở nhiệt độ thường. Tính khối lượng muối clorua thu được ?
cho 31,6 gam KMnO4 tác dụng với dd HCl đặc , dư thu được V lít khí Cl2 (đktc) và dd X
a, tìm V?
b, lượng Cl2 sinh ra cho qua 400ml dd NaOH 3M thu được dd A . tính nồng độ mol/l các chất có trong dd A
cho x gam một muối halogenua của một kim loại kiềm tác dụng với 200ml dd H2SO4 đặc, nóng vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được thu được hỗn hợp sản phẩm A trong đó có 1 khí B (mùi trứng thối). Cho khí B tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 dư thu được 47,8 gam kết tủa màu đen. Phần sản phẩm còn lại làm khô thu được 342,4 gam chất rắn T. nung T đến khối lượng không đổi thu được 139,2 gam muối duy nhất.
a. tính nồng độ mol/ lít của dd H2SO4 ban đầu.
b. Xác đinh công thức phân tử của muối halogenua.
c. tính x.
1) Cho 6.72 lít khí Clo (đktc) đi qua 0.4 lít dd KOH ở 100°C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 14.9g KCl. Tính nồng độ dd KOH trên.
2) Đốt cháy một kim loại trong bình đựng Cl2 thu được 4.75g muối Clorua, nhận thấy thể tích khí Cl2 trong bình giảm 1.12lit (đktc). Xác định kim loại trên.