Sự kiện nào dưới đây không xay ra trong các kì nguyên phân ?
A . tái bản ADN ( nhân đôi ADN ).
B . phân ly các nhiễm sắc tử chị em ( cromatit ).
C . tạo thoi phân bào.
D . tách đổi trung thể.
Sự kiện nào dưới đây không xay ra trong các kì nguyên phân ?
A . tái bản ADN ( nhân đôi ADN ).
B . phân ly các nhiễm sắc tử chị em ( cromatit ).
C . tạo thoi phân bào.
D . tách đổi trung thể.
Câu 1 chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự
A. G1g2S nguyên phân
B. g1 s g2 nguyên phân
C. S g1 g2 nguyên phân
D. G2 g1 s nguyên phân
Câu 2 sự kiện nào dưới đây không xảy ra trong các kỳ nguyên phân
A. Tái bản adn
B. Phân ly các nst từ chị em
C. Tạo thoi phân bào
D. Tách đôi trung thể
Câu 3 trong chu kỳ tế bào adn và nst nhân đôi ở pha
A. G1
B. G2
C. S
D. Nguyên phân
Câu 4 trong quá trình nguyên phân thoi vô sắc dần xuất hiện ở kỳ
A. Đầu
B. Giữa
C. Sau
D. Cuối
Câu 5 trong quá trình nguyên phân các nst co soắn cực đại ở kì
A. Đầu
B. Giữa
C. Sau
D. Cuối
1. Một phân tử AND mạch kép có chiều dài 5100A, trong đó nu loaoj A chiếm 20%.
a. Tính số lượng nu từng loại của phân tử ADN.
b. Tính số liên kết hidro của phân tử ADN.
c. Tính khối lượng của phân tử ADN.
2. Một phân tử ADN có tổng số liên kết hidro là 5200, tổng số nu là 4000.
a. Tính số lượng nu từng loại của phân tử ADN.
b. Tính chiều dài của phân tử ADN.
c. Tính khối lượng của phân tử ADN.
Anh chị cho em hỏi với. Em học chuyên sinh lớp 10. Kho đọc tài liệu về quá trình nhân đôi ADN thấy 1 số sách viết ADN di chuyên qua các ezim để tổng hợp ADN con. 1 số lại nói ezim di chuyển trên ADN để tổng hợp mạch mới. Em hoang mang quá. Anh chị giải thích dùm em nha. Em xin cảm ơn
1. Quá trình nguyên phân tử của một loài lưỡng bội ( 2n = 10 ) đã tạo ra 16 tế bào mới. Số lưỡng NST đơn ở kì sau của đợt nguyên phân tiếp theo là
2. Môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương với 1610 nhiễm sắc thể đơn để một số tế bào ở người (2n = 46) nguyên phân với số lần như nhau. Số lần nguyên phân của mooic tế bào là
3. Ở lúa nước, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n = 24). Số cromatit ở kì sau của nguyên nhân là
4. Ở một loài, một trong các hợp tử lưỡng bội nguyên phân liên tiếp 5 lần. Ở kì giữa của lần nguyên phân thứ ba, người ta đếm được trong tất cả các tế bào con có 192 cromatit. Số nhiễm sắc thể có trong hợp tử này là
5. Từ một hợp tử của người (2n = 46) nguyên phân 5 đợt liên tiếp thì số tâm động có ở kì sau của đợt nguyên phân tiếp theo là bao nhiêu ?
6. Quan sát một nhóm tế bào sinh tính của một cơ thể ruồi giảm có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8, giảm phân bình thường; người ta đếm được trong tất cả các tế bào này có tổng số 128 nhiễm sắc thể đơn đang phân li về hai cực của tế bào. Số giao tử được tạo ra sau khi quá trình giảm phân kết thúc là
7. Có 3 tế bào sinh dục đực sơ khai nguyên phân liên tiếp 4 lần sau đó tất cả tế bào tạo ra đều chuyển sang vùng chín của một loài giảm phân. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là
8. Một tế bào sinh dục cái của thỏ 2n = 44 bước vào giảm phân
a. Tính số NST và trạng thái qua các kì của giảm phân
b. Tính số Nst trong trứng và các thế cực
9. Ba tế bào sinh dục đực của trâu 2n = 50 bước vào giảm phân
a. Tính số tinh trùng được tạo thành
b. Tính số NST trong các tinh trùng
Một hợp tử của loài 2n = 16 nguyên phân liên tiếp 5 đạo .có 25% số tế bào con sinh ra từ hợp tử trên đi vào quá trình biệt hóa , số còn lại mổi tế bào nguyên phân liên tiếp theo 2 đợt.
a/ tính số tế bào con sinh ra từ nhóm tế bào mẹ nói trên
b/ tính số nhiễm sắc thể đơn môi trường cung cấp cho cả quátrình nguyên phân của nhóm tế bào mẹ nói trên.
c/ ở đợt nguyên phân cuối cùng có bao nhiêu thoi vô sắc bị hủy và môi trường nội bào cần cung cấp bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn.
ở đậu Hà Lan 2n = 14 . Xác định số tế bào mới được tạo ra ở thế hệ tết bào cuối cùng thông qua quá trình nguyên phân liên tiếp từ 1 tế bào lá trong hai trường hợp sau đây:
a/ môi trường nội bào đã cung cấp nguyên liệu tương đương với 434 nhiễm sắc thể đơn.
b/ tổng số tế bào mới được tạo thành ở thế hệ tế bào cuối cùng có 868 nhiễm sắc thể đơn được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường tế bào.
1/ nhiễm sắc thể nhân đôi ở kỳ:
A/ Kỳ đầu
B/ Kỳ giữa
C/ Kỳ sau
D/ Kỳ trung gian
C1: xác định số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào ở từng kì của nguyên phân trong các trường hợp sau:
a. 2n = 8
b. 4n= 16
c. 6n = 32
d. 8n = 64
C2: xác định số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào ở từng kì của giảm phân trong các trường hợp sau:
a. 2n = 8 b. 4 n = 16 c. 6 n = 32 d. 8 n = 64