STT | Đại diện | Môi trường sống | Lối sống |
1 | Giun đất | Đất ẩm | Chui rúc |
2 | Đỉa | Nước ngọt, nước mặn | Kí sinh (ngoài) |
3 | Rươi | Nước lợ | Tự do |
4 | Giun đỏ | Nước ngọt | Định cư |
STT | Đại diện | Môi trường sống | Lối sống |
1 | Giun đất | Đất ẩm | Chui rúc |
2 | Đỉa | Nước ngọt, nước mặn | Kí sinh (ngoài) |
3 | Rươi | Nước lợ | Tự do |
4 | Giun đỏ | Nước ngọt | Định cư |
STT | Đặc điểm | | Môi trường sống | | Lối sống | | Lợi ích/ tác hại |
1 | Giun đất. | |||
2 | Đĩa | |||
3. | Rươi | |||
4. | Giun đỏ |
STT | Đặc điểm | Môi trường sống | Lối sống | Lợi ích/ tác hại |
1 | Giun đất |
|
|
|
2 | Đĩa |
|
|
|
3. | Rươi |
|
|
|
4. | Giun đỏ |
|
|
|
lợi ích và tác hại của giun đất ,đỉa,rươi,giun đỏ
lợi ích và tác hại của giun đất ,đỉa,rươi,giun đỏ
nêu tác hại và lợi ích của giun đốt, giun đỏ, đỉa , rươi, giun đất
1. Hình dạng ngoài giun đất thích nghi với đời sống trong đất như thế nào?
2. Lợi ích của giun đất đối với trồng trọt
Câu 1: Cấu tạo ngoài giun đất thích nghi với đời sống trong đất như thế nào?
Câu 2: Cơ thể giun đất có màu phớt hồng, tại sao?
Câu 3: Lợi ích của giun đất đối với đất trồng trọt như thế nào?
Môi trường sống của giun đất?
1. So với giun đũa, giun đất xuất hiện cơ quan mới nào ?
2. Khi cuốc giun đất có chất lỏng màu đỏ chảy ra, đó là chất, gì tại sao có màu đỏ ?
3. Lợi ích của giun đất đối với trồng trọt như thế nào ?