Câu hỏi của bạn chưa nêu rõ nội dung và Việt Nam chỉ là một đất nước còn Châu Phi và Châu Mĩ là châu lục rất khó để so sánh.
Câu hỏi của bạn chưa nêu rõ nội dung và Việt Nam chỉ là một đất nước còn Châu Phi và Châu Mĩ là châu lục rất khó để so sánh.
So sánh vị trí và kích thước Châu Á Với Châu Phi có nhưng đặc điểm giống và khác nhau như thế nào?
So sánh vị trí và kích thước Châu Á Với Châu Phi có nhưng đặc điểm giống và khác nhau như thế nào?
giúp mình với ạ mình đang cần gấp
I/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Châu Á là một bộ phận của lục địa ?
A/ Á- Phi B/ Á-Âu C/ Á- Nam Mĩ D/ Á-Nam cực
Câu 2: Yếu tố nào tạo nên sự đa dạng của khí hậu Châu Á ?
A/ Do Châu Á có diện tích rộng lớn B/ Do địa hình châu Á cao, đồ sộ nhất
C/Do vị trí châu Á trải dài từ 77044’B-1016’ B D/ Do châu Á nằm giáp ba đại dương.
Câu 3 : Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á?
A. Đồng bằng Lường Hà B. Đồng bằng sông Nin
C. Đồng bằng Tu-ran D. Đồng bằng Ấn-Hằng
Câu 4 : Các kiểu khí hậu nào là khí hậu phổ biến ở châu Á?
A. khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa B. khí hậu lục địa và khí hậu núi cao
C. khí hậu gió mùa và khí hậu núi cao D. khí hậu hải dương và khí hậu lục địa
Câu 5: Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào ?
A/ Đông Nam Á B/ Tây Nam Á C/ Trung Á D/ Nam Á
Câu 6: Đông Nam Á có dòng sông nào lớn ?
A/ Sông Hằng B/ Sông Ấn C/ Sông Mê-Công D/ Sông Hoàng Hà
Câu 7: Khu vực nào ở châu Á sông ngòi kém phát triển nhất?
A. Đông Nam Á và Tây Nam Á B. Trung Á và Đông Á
C. Đông Á và Nam Á D. Tây Nam Á và Trung Á
Câu 8: Nguyên nhân chính nào rừng tự nhiên châu Á hiện nay còn lại ít ?
A/ Thiên tai nhiều B/ Chiến tranh tàn phá
C/ Con người khai thác bừa bãi D/ Hoang mạc hóa phát triển.
Câu 9. Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?
A. 55% B. 61% C. 69% D. 72%
Câu 10: Cho biết quốc gia nào có dân số đông nhất châu Á và thế giới ?
A/ Ấn Độ B/ In-Đô-Nê-Xi –A C/ Trung Quốc D/ Việt Nam
Câu 11. Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?
A. Ô-xtra-lô-ít B. Ơ-rô-pê-ô-ít C. Môn-gô-lô-ít D. Nê-grô-ít.
Câu 12. Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?
A. A-rập-xê-út B. Trung Quốc C. Ấn Độ D. Pa-ki-xtan
Câu 13. Những quốc gia nào được xem là con rồng của châu Á?
A. Nhật Bản, Brunây, Trung Quốc B. Hàn Quốc, Đài Loan, Xingapo
C. Trung Quốc, Ấn Độ, Malayxia D. Miama, Thái Lan, Campuchia
Câu 14. Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực ( lúa gạo ) nhiều nhất thế giới?
A. Thái Lan, Việt Nam B. Trung Quốc, Ấn Độ
C. Nga, Mông Cổ D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a
Câu 15: Hiện nay, tỉ lệ gia tăng dân số châu Á đã giảm thấp hơn mức trung bình của thế giới, nguyên nhân chủ yếu do.
A/ Thực hiện tốt chính sách dân số B/ Tỉ lệ di cư cao
C/ Tỉ lệ nhập cư lớn D/ Kinh tế phát triển mạnh
Câu 16: Đặc điểm phát triển kinh tế -xã hội của các nước và lãnh thổ châu Á hiện nay ?
-HS Xem sgk trang 23, cập nhật thông tin mới.
vẽ biểu đồ cột thể hiện dân số các châu lục trên thế giới năm 2002
nhận xét và so sánh dân cư châu á với các châu lục khác
Nước Việt Nam có thu nhập bình quân/ người thuộc mức nào so với các nước Châu Á?
A.Cao B.Trung bình trên C.Trung bình dưới D.Thấp
GIÚP MÌNH VỚI! MAI THI HKI RÙI!
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ 8
Bài 1: VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN CHÂU Á
Câu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?
a. Châu Âu. b. Châu Phi. c. Châu Đại Dương. d. Cả a và b.
Câu 2: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây?
a. Thái Bình Dương. b. Bắc Băng Dương.
c. Đại Tây Dương. d. Ấn Độ Dương.
Câu 3: Điểm cực Bắc và cực Nam của Châu Á ( phần đất liền ) Kéo dài trên những vĩ độ nào?
a. 77044’B - 1016’B b. 76044’B - 2016’B
c. 78043’B - 1017’B d. 87044’B - 1016’B
Câu 4: Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
a. Bắc Á b. Đông Nam Á c. Nam Á d. Tây Nam Á.
Bài 2: KHÍ HẬU CHÂU Á.
Câu 1: Khí hậu Châu Á phân hoá đa dạng từ Bắc đến Nam là do:
a. Lãnh thổ kéo dài.
b. Kích thước rộng lớn.
c. Địa hình núi ngăn cản sự ảnh hưởng của biển.
d. Tất cả các ý trên.
Câu 2: Khí hậu Chấu Á phân thành những đới cơ bản:
a. 2 đới b. 3 đới c. 5 đới d. 11 đới.
Câu 3: Đới khí hậu chia thành nhiều kiểu đới nhất ở Châu Á là:
a. Cực và cận cực. b. Khí hậu cận nhiệt
c. Khí hậu ôn đới d. Khí hậu nhiệt đới.
Câu 4: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Châu Á là:
a. Khí hậu cực b. Khí hậu hải dương
c. Khí hậu lục địa d. Khí hậu núi cao.
Câu 5: Các đới khí hậu phân thành nhiều kiểu đới là do:
a. Diện tích b. Vị trí gần hay xa biển
c. Địa hình cao hay thấp d. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 6: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu:
a. Nhiệt đới gió mùa b. Ôn đới hải dương
c. Ôn đới lục địa d. Khí hậu xích đạo.
Bài 3: SÔNG NGÒI VÀ CẢNH QUAN CHÂU Á.
Câu 1: Con sông dài nhất Châu Á là:
a. Trường Giang b. A Mua c. Sông Hằng d. Mê Kông.
Câu 2: Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn là:
a. Nam Á b. Đông Nam Á c. Đông Á d. Cả ba khu vực trên.
Câu 3: Ở Châu Á khu vực có hệ thống sông chảy từ Nam lên Bắc là:
a. Đông Nam Á b. Tây Nam Á c. Bắc Á d. Trung Á.
Câu 4: Khu vực nào của Châu Á thường bị thiên tai?
a. Vùng đảo và duyên hải Đông Á b. Khu vực Nam Á và Đông Nam Á
c. Cả hai đều đúng d. Cả hai đều sai.
Câu 5: Loại cảnh quan chiếm ưu thế ở Châu Á là:
a. Rừng nhiệt đới b. Cảnh quan lục địa và gió mùa
c. Thảo nguyên d. Rừng lá kim.
Bài 4: PHÂN TÍCH HOÀNG LƯU GIÓ MÙA CHÂU Á.
Câu 1: Vào mùa đông ( tháng 1 ) ở Châu Á có:
a.3 trung tâm áp cao và 3 trung tâm áp thấp
b.4 trung tâm áp cao và 4 trung tâm áp thấp
c.5 trung tâm áp cao và 5 trung tâm áp thấp
d.Cả a,b,c đều sai.
Câu 2: Hướng gió chính vào mùa đông ở Châu Á là:
a. Tây Bắc b. Đông Nam c. Tây Nam d. Đông Bắc.
Câu 3: Hướng gió chính vào mùa hạ ở Châu Á là:
a. Tây Bắc b. Đông Nam c. Tây Nam d. Đông Bắc.
Câu 4: Ở Việt Nam, vào mùa đông khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc là:
a. Miền Bắc b. Miền Trung c. Miền Nam d. Cả ba miền như nhau.
Bài 5: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU Á.
Câu 1: Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á?
a. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á b.Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á
c. Cả a,b đều đúng d. Cả a,b đều sai.
Câu 2: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?
a. Ô-xtra-lô-ít b. Ơ-rô-pê-ô-ít c. Môn-gô-lô-ít d. Nê-grô-ít.
Câu 3: Hồi giáo là một trong những tôn giáo lớn ở Châu Á ra đời tại:
a. Pa-let-tin b. Ấn Độ c. A-rập-xê-út d. I – Ran
Câu 4: Ở khu vực Đông Nam Á là nơi phân bố chính của tôn giáo:
a. Ấn Độ giáo b. Phật giáo c. Thiên Chúa giáo d. Hồi giáo.
Câu 5: Quốc gia nào ở Đông Nam Á là nơi thịnh hành của Thiên Chúa giáo?
a. In-đô-nê-xi-a b. Ma-lai-xi-a c. Phi-líp-pin d. Thái Lan.
Bài 6: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ DÂN CƯ, CÁC ĐÔ THỊ LỚN Ở CHÂU Á
Câu 1: Ở Châu Á khu vực nào có mật độ dân số thấp nhất ( dưới 1 người/km2 )
a. Nam Liên Bang Nga, bán đảo Trung Ấn
b. Bắc Liên Bang Nga, Tây Trung Quốc
c. Cả a, b đều đều đúng
d. Cả a, b đều sai.
Câu 2: Nơi có mật độ dân số dưới 1 người /km2 là nơi có:
a. Có khí hậu giá lạnh b. Nơi có địa hình hiểm trở
c. Chiếm diện tích lớn nhất d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 3: Khu vực có mật độ dân số đông ( trên 100 người/km2 ) là:
a. Ven Địa Trung Hải b. Ven biển Nhật Bản, Trung Quốc
c. Ven biển Ấn Độ, Việt Nam d. Cả b, c đều đúng.
Câu 4: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?
a. A-rập-xê-út b. Trung Quốc c. Ấn Độ d. Pa-ki-xtan
Bài 7: ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á.
Câu 1: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?
a. Hàn Quốc b. Đài Loan c. Thái Lan d. Xing-ga-po.
Câu 2: Những nước nào công nghiệp phát triển nhanh nhưng nông nghiệp vẫn giữ vai trò lớn?
a. Trung Quốc b. Thái Lan c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai.
Câu 3: Những nước có thu nhập cao là những nước có:
a. Nền công nghiệp phát triển b. Nền nông nghiệp phát triển
c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai.
Câu 4: Việt Nam nằm trong nhóm nước:
a. Có thu nhập thấp b. Thu nhập trung bình dưới
c. Thu nhập trung bình trên d. Thu nhập cao.
Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ – XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á.
Câu 1: Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu:
a. Ôn đới lục địa b. Ôn đới hải dương c. Nhiệt đới gió mùa d. Nhiệt đới khô.
Câu 2: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới?
a. Thái Lan, Việt Nam b. Trung Quốc, Ấn Độ
c. Nga, Mông Cổ d. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.
Câu 3: Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực ( lúa gạo ) nhiều nhất thế giới?
a. Thái Lan, Việt Nam b. Trung Quốc, Ấn Độ
c. Nga, Mông Cổ d. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.
Câu 4: Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở Châu Á?
a. Hàn Quốc b. Nhật Bản c. Xing-ga-po d. Ấn Độ.
Bài 9: KHU VỰC TÂY NAM Á.
Câu 1: Các nước đế quốc luôn muốn gây ảnh hưởng đến khu vực Tây Nam Á là vì:
a. Nằm trên đường giao thông quốc tế b. Ngã ba của ba châu lục
c. Nguồn khoáng sản phong phú d. Cả ba ý trên.
Câu 2: Khu vực Tây Nam Á nằm trong đới hay kiểu đới khí hậu nào?
a. Nhiệt đới khô b. Cận nhiệt c. Ôn đới d. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 3: Sông Ti-grơ và Ơ-phrát có những giá trị đối với khu vực:
a. Bồi đắp phù sa b. Thuỷ điện c. Giao thông d. Cả ba ý trên.
Câu 4: Ở Tây Nam Á, dân cư quốc gia nào không phải là tín đồ Hồi giáo?
a. Ác-mê-ni-a b. I-xra-en c. Síp d. I-ran.
Câu 5: Nước sông khu vực Tây Nam Á được cung cấp từ:
a. Nước mưa b. Nước ngầm
c. Nước ngấm ra từ trong núi d. Nước băng tuyết tan.
Bài 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á.
Câu 1: Khu vực Nam Á được chia thành các miền địa hình khác nhau:
a. 2 miền b. 3 miền c. 4 miền d. 5 miền.
Câu 2: Ranh giới giữa Nam Á và Trung Á là dãy núi:
a. Gát Tây b. Gát Đông c. Hy-ma-lay-a d. Cap-ca.
Câu 3: Khu vực Nam Á có khí hậu:
a. Cận nhiệt đới b. Nhiệt đới khô c. Xích đạo d. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 4: Quốc gia hứng chịu nhiều thiên tai nhất Nam Á là:
a. Man-đi-vơ b. Xri-lan-ca c. Ấn Độ d. Băng-la-đét.
Câu 5: Loại gió ảnh hưởng sâu sắc đến sản xuất khu vực Nam Á là:
a. Tín phong Đông Bắc b. Gió mùa Tây Nam
c. Gió Đông Nam d. Gió mùa Đông Bắc.
Bài 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á.
Câu 1: Em có nhận xét gì về sự phân bố dân cư Nam Á?
a. Đông bậc nhất thế giới b. Tập trung ven biển và đồng bằng
c. Dân cư phân bố không đều d. Cả ba ý trên.
Câu 2: Dân cư các nước Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?
a. Ấn Độ giáo b. Hồi giáo
c. Thiên Chúa giáo, Phạt giáo d. Tất cả các tôn giáo trên.
Câu 3: Các nước Nam Á trước đây là thuộc địa của đế quốc nào?
a. Anh b. Pháp c. Tây Ban Nha d. Hà Lan.
Câu 4: Nền kinh tế các nước Nam Á đang trong giai đoạn:
a. Chậm phát triển b. Đang phát triển
c. Phát triển d. Rất phát triển.
Câu 5: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là:
a. Nê-pan b. Xri-lan-ca c. Băng-la-đét d. Ấn Độ.
Bài 12: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á.
Câu 1: Những nước nào sau đây không nằm trong vùng lãnh thổ Đông Á?
a. Trung Quốc, Nhật Bản b. Hàn Quốc, Triều Tiên
c. Việt Nam. Mông Cổ d. Đài Loan.
Câu 2: Khí hậu phía Tây khu vực Đông Á là:
a. Nhiệt đới b. Ôn đới
c. Cận Nhiệt lục địa d. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 3: Cảnh quan ở phần phía Tây khu vực Đông Á chủ yếu là:
a. Thảo nguyên khô b. Hoang mạc
c. Bán hoang mạc d. Tất cả các cảnh quan trên.
Câu 4: Con sông nào là ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga?
a. Sông Ấn b. Trường Giang c. A Mua d. Hoàng Hà.
Câu 5: Con sông nào dài nhất khu vực Đông Á?
a. Sông Ấn b. Trường Giang c. A Mua d. Hoàng Hà.
Câu 6 : Quốc gia nào ở Đông Á thường xuyên bị động đất va núi lửa?
a. Hàn Quốc b. Trung Quốc c. Nhật Bản d. Triều Tiên.
Bài 13: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG Á.
Câu 1: Ở khu vực Đông Á nước nào có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu lớn nhất?
a. Hàn Quốc b. Nhật Bản c. Trung Quốc d. Đài Loan.
Câu 2: Nước nào sau đây là nước có nền công nghiệp phát triển cao?
a. Hàn Quốc b. Nhật Bản c. Trung Quốc d. Đài Loan.
Câu 3: Những thành tựu quan trọng nhất cuaTrung Quốc là:
a.Nông nghiệp phát triển, giải quyết tốt lương thực cho người dân
b.Công nghiệp hoàn chỉnh, hiện đại
c.Tốc độ tăng trưởng nhanh và ổn định
d.Tất cả các ý trên.
Câu 4: Thu nhập của người dân Nhật Bản cao là nhờ:
a. Công nghiệp phát triển nhanh b. Thương mại
c. Dịch vụ d. Tất cả các ý trên.
Câu 5: Những nước được xem là nước công nghiệp mới, con rồng Châu Á là:
a. Trung Quốc, Triều Tiên b. Nhật Bản
c. Hàn Quốc, Đài Loan d. Cả ba ý trên.
Bài 14: ĐÔNG NAM Á ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO.
Câu 1: Đông Nam Á là cầu nối giữa:
a. Châu Á – Châu Âu b. Châu Á – Châu Đại Dương
c. Châu Á – Châu Phi d. Châu Á – Châu Mỹ.
Câu 2: Đảo lớn nhất khu vực và đứng thứ ba thế giới là:
a. Xu-ma-tơ-ra b. Ca-li-man-tan c. Gia-va d. Xu-la-vê-di.
Câu 3: Phần đất liền Đông Nam Á còn có tên là Bán đảo Trung Ấn là vì:
a.Cầu nối giữa Ấn Độ Dương với Thái Bình Dương
b.Nằm giữa Trung Quốc và Ấn Độ
c.Có chung ranh giới tự nhiên với Trung Quốc và Ấn Độ
d.Cả ba ý trên.
Câu 4: Sông nào sau đây không nằm trong hệ thống sông ngòi Đông Nam Á?
a. Sông Hồng b. Sông Mê Kông
c. Sông Mê Nam d. Sông Liêu Hà.
Bài 15: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á.
Câu 1: Quốc gia nào ở Đông Nam Á vừa có lãnh thổ ở bán đảo vừa ở đảo?
a. Thái Lan b. Ma-lai-xi-a c. In-đô-nê-xi-a d. Lào.
Câu 2: Quốc gia có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á là:
a. Bru-nây b. Đông Ti-mo c. Xin-ga-po d. Cam-pu-chia.
Câu 3: Khu vực Đông Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia?
a. 9 b.10 c.11 d.12
Câu 4: Những nết tương đồng của người dân Đông Nam Á là:
a. Có nền văn minh lúa nước
b. Có cùng lịch sử đấu tranh giành độc lập
c. Cùng tập quán sinh hoạt và sản xuất
d. Cả ba ý trên.
Câu 5: Quốc gia nào sau đây không có tên gọi là vương quốc?
a. Mi-an-ma b. Cam-pu-chia c. Bru-nây d. Thái Lan.
Câu 6: Những yếu tố thúc đẩy sự phát triển kinh tế khu vực Đông Nam Á là:
a. Đông dân b. Nguồn lao động dồi dào
c. Thị trường tiêu thụ lớn d. Tất cả các ý trên
Câu 7: Tỷ trọng nông nghiệp của nước nào giảm mạnh?
a. Lào b. Cam-pu-chia c. Thái Lan d.Phi-lip-pin.
Tại sao Trung Quốc và Ấn Độ có sản lượng lúa chiếm tỉ lệ nhất, nhì Châu Á nhưng Thái Lan và Việt Nam lại là hai quốc gia dẫn đầu xuất khẩu gạo?
Câu 1 : Trình bày đặc điểm địa hình của châu Á?
Câu 2: Tại sao nói sông ngòi châu Á phân bố không đều và có chế độ nước khá phức tạp?
Câu 3: So sánh sự khác nhau giữa kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa? Đặc diểm của mỗi kiểu khí hậu đã ảnh hưởng như thế nào đến cảnh quan của nơi chúng phân bố.
- Nơi phân bố
- Đặc điểm
- .........
HELD ME !!!!!!!
Dựa vào kiến thức đã học, em hãy ghi tên các nước và vùng lãnh thổ để so sánh về trình độ phát triển kinh tế xã hội của các nước và vùng lãnh thổ Châu Á:
Nhóm nước | Tên các nước và vùng lãnh thổ |
Các nước công nghiệp mới |
|
Các nước có mức độ công nghiệp cao song nông nghiệp vẫn đóng vai trò quan trọng |
|
Các nước đang phát triển, nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp |
|
Các nước giàu nhưng trình độ phát triển kinh tế xã hội chưa cao |
|
Các nước công – nông nghiệp có các ngành công nghiệp hiện đại |
|