đặc điểm | kích thước (so với hồng cầu) | con đường truyền dịch bệnh | Nơi kí sinh | Tác hại | Tên bệnh |
Trùng kiết lị | Kích thước lớn hơn hồng cầu | Lây truyền qua đường tiêu hóa | kết bào xác vào ruột người-chui ra khỏi bào xác-kí sinh ở thành ruột | Gây viêm nó loét chảy máu hồng cầu | Bệnh kiết lị |
Trùng sốt rét | Kích thước nhỏ hơn hồng cầu | Lây truyền qua đường máu |
-ở trong tuyến nước bọt của muỗi anophen -vào máu người chui vào hồng cầu và sau đó kí sinh trong máu người |
Phá hủy hồng cầu | Bệnh sốt rét |
Đặc điểm | Trùng kiết lị | Trùng sốt rết |
Cấu tạo | - Có chân giả ngắn - Không có không bào - Kích thước lớn hơn hồng cầu | - Không có bộ phận di chuyển - Không có các không bào - Kích thước nhỏ hơn hồng cầu |
Dinh dưỡng | - Nuốt hồng cầu - Trao đổi chất qua màng tế bào | - Lấy chất dinh dưỡng từ hồng cầu - Thực hiện trao đổi chất qua màngtế bào |
Phát triển | - Trong môi trường " kết bào xác " vào ruột người " chui ra khỏi bào xác "bám vào thành ruột gây nên các vết loét | - Trong tuyến nước bọt của muỗiAnophen " máu người " chui vào hồng cầu sống và sinh sản phá hủy hồng cầu |
Sinh sản | - Phân ra nhiều cơ thể mới | - Phân ra nhiều cơ thể mới |
Đặc điểm | Trùng kiết lị | Trùng sốt rết |
Cấu tạo | - Có chân giả ngắn - Không có không bào - Kích thước lớn hơn hồng cầu | - Không có bộ phận di chuyển - Không có các không bào - Kích thước nhỏ hơn hồng cầu |
Dinh dưỡng | - Nuốt hồng cầu - Trao đổi chất qua màng tế bào | - Lấy chất dinh dưỡng từ hồng cầu - Thực hiện trao đổi chất qua màng tế bào |
Phát triển | - Trong môi trường " kết bào xác " vào ruột người " chui ra khỏi bào xác "bám vào thành ruột gây nên các vết loét | - Trong tuyến nước bọt của muỗi Anophen " máu người " chui vào hồng cầu sống và sinh sản phá hủy hồng cầu |
Sinh sản | - Phân ra nhiều cơ thể mới | - Phân ra nhiều cơ thể mới |
bn đọc trong doc24 tiết 6 trùng tiết lị và trùng sốt rét j
Đặc điểm |
Kích thước (so với hồng cầu) |
Con đường truyền bệnh |
Nơi kí sinh |
Tác hại |
Tên bệnh |
Trùng kiết lị |
To hơn (nuốt hồng cầu) |
Đường tiêu hóa |
Thành ruột |
Viêm loét ruột và phá hủy hồng cầu |
Kiết lị |
Trùng sốt rét |
Nhỏ hơn (chui vào hồng cầu) |
Qua máu |
Máu người, ruột và tuyến nước bọt muỗi anophen |
Phá hủy hồng cầu |
Sốt rét |