1.Cấu trúc mẫu câu
Động từ ''to be''
S+ will/shall+ be+ adj/noun
Ex: I will be a teacher.
Động từ thường:
S+will/shall+V-infinitive
Ex: I will go to Campuchia next month.
Tương lai gần
Động từ “ to be”
S+be going to+be+adj/noun
Ex: He is going to be a teacher this month.
Động từ thường:
S + be going to + V-infinitive
Ex: What are you going to do at weekends?
2.Chức năng
Thì tương lai đơn
1. Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói (On-the-spot decision)
Ex:George phoned while you were out. OK. I’ll phone him back..
2. Diễn đạt lời dự đoán không có căn cứ
- Who do you think will get the job?
3. Dùng trong câu điều kiện loại 1
4. Diễn tả một gợi ý
What will we do now?
5.Diễn tả một lời đề nghị
Ex: Will you pls give me a cup of coffee?
6. Signal Words:
I think; I don't think; I am afraid; I am sure that; I fear that; perhaps; probably
Thì tương lai gần
1. Diễn đạt một kế hoạch, dự định (intention, plan)
Ex:We’re going to see my mother tomorrow.
2. Diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng chứng (evidence) ở hiện tại
Ex:The sky is very black. It is going to rain
3. Signal words:
Những evidence ở hiện tại.
Tick nha!!!