*Mát : Một trạng thái vật lý
Tay : một bộ phận cơ thể
Mát tay : chỉ sự thuận lợi trong công việc, VD : Ông ấy chữ bệnh mát tay lắm !
*Gang, thép : Kim loại
Gang thép : Chỉ sự quả cảm, không sợ nguy hiểm, VD Anh ấy là một chiến sĩ gang thép
Tay, chân : Bộ phận của cơ thể
Tay chân : Thuộc hạ của một người, VD : Chúng là tay chân của ông ta đấy !
Mát tay : khéo léo , giỏi giang dễ dàng đạt được kết quả tốt
Nóng lòng : muốn biết chuyện gì đó nhanh , gấp
Gang thép : cứng cỏi , rắn chắc không có gì có thể lay chuyển được
Tay chân : chỉ người thân tín , người tin cẩn giúp mình trong mọi việc
So sánh : Nghĩa của các từ ghép trên khát quát hơn nghĩa của các tiếng tạo nên chúng