trong nhân là mạch kép, mạch thẳng, chứa gen quy định hầu hết các tính trạng của cơ thể
ngoài nhân là kép vòng. chứa 1 số gen, có nguồn gốc từ vi khuẩn
ADN ngoài nhân thường di truyền theo dòng mẹ
ADN trong nhân di truyền phụ thuộc cả mẹ và bố
trong nhân là mạch kép, mạch thẳng, chứa gen quy định hầu hết các tính trạng của cơ thể
ngoài nhân là kép vòng. chứa 1 số gen, có nguồn gốc từ vi khuẩn
ADN ngoài nhân thường di truyền theo dòng mẹ
ADN trong nhân di truyền phụ thuộc cả mẹ và bố
trên mạch thứ nhất của một đoạn ADN, Nucleotit loại A chiếm 15% ,loại G chiếm 25%, loại T chiếm 40%. Đoạn ADN này tự nhân đôi đầu tiên đã có 3000 guanin tự do đến bổ sung mavhj thứ nhất của ADN
a) Tìm số nucleotit từng loại ở mỗi mạch ADN
b) Khi ADN tự phân đôi môtj số lần thì môi trường nội bào đã cung cấp 47250 xitozin tự do thì đã có bao nhiêu ADN con được tạo ra ?Trong số ADN có bao nhiêu ADN mà hai mạch đơn của mỗi ADN này đều được tiến hành từ các nucleotit do môi trường nội bào cung cấp?
Một ADN chứa 900000000 gốc photphat:
a) Biết ADN trên có một trong hai loại purine là 300000 tính số Nu từng loại và số liên kết hydro của ADN
b) Biết mỗi gen trong ADN trên đều có số Nu là 3000. Tính số lượng gen số vùng điều hòa, số vùng mã hóa, số vùng kết thúc trong ADN.
một phân tử ADN dài 34*10^5A, trong đó loại A chiếm 20% tổng số nu. tính khối lượng phân tử, số liên kết hidro và số nu tuần loại của ADN
so sánh tái bản ,phiên mã và dịch mã
So sánh cơ chế điều hòa âm tính và dương tính
khối lượng pt của 1 pt ADN bằng 6.108 đvC. trong pt AND này sl Nu loại T ít hơn loại Nu khác 2.105 Nu . xđ sl từng loại Nu trong pt ADN đó
Sự nhân đôi của ADN ngoài nhân (trong các bào quan ti thể, lạp thể) xảy ra:
A. Phụ thuộc vào sự nhân đôi của tế bào
B. Đồng thời với sự nhân đôi của ADN trong nhân
C. Độc lập với sự nhân đôi của ADN trong nhân
D. Nhân đôi một lần trong một chu kỳ tế bào
1 ADN có hiệu số giữa nu A với 1 loại nu khác bằng 12,5% so với tổng số nu. Tính tỉ lệ 5 mỗi loại ?
một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080A( không tính vùng điều hòa trên gen) có hiệu số nu loại A với 1 nu loại khác =240. Khi gen nhân dôi 5 đợi liên tiếp tạo các gen con, mỗi gen con sao mã 3 lần , mỗi mã sao cho 5 riboxom trượt qua không lặp lại. Tính:
a) số nu mỗi loại môi trường nội bào cung cấp cho gen nhân đôi?
b)trong quá trình nhân đôi đó gen phá vỡ bao nhiêu liên lết hidro, hình thành bao nhiêu liên kết hóa trị giữa các nu?
c) tổng số nu môi trường cung cấp cho gen con sao mã?
d)có bao nhiêu chuỗi polipeptit được hình thành? có bao nhiêu lượt tARN được điều đến để giải mã cho quá trình đó?
e) có bao nhiêu liên kết peptit được hình thành trong quá trình dịch mã?
f)có bao nhiêu axit amin trong 1 phân tử protein thực hiện chức năng?