so sánh
2225 va 3152
so sánh
315 + 415 va 515
Bài1 : Cho A = {0;1;2;3;4;5;6;9} ; B = {0;2;4;6;8;9}, C= {3;4;5;6;7}
a. Tìm 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 \ 𝐵
b. So sánh hai tập : \(\text{𝐴∩}\text{(B\C)}\) và \(\left(\text{𝐴∩𝐵}\right)\text{\𝐶}\)
Bài 2 : Tìm tất cả các tập hợp X thỏa mãn : 𝑋 ⊂ 𝐴; 𝑋 ⊂ 𝐵 với 𝐴= \(\left\{1;2;3;4\right\}\); 𝐵= \(\left\{0;2;4;6;8\right\}\)
Bài 3 : Xác định các tập hợp : 𝐴 ∪ 𝐵; 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 \ 𝐵; 𝐵 \ 𝐴 và biểu diễn chúng trên trục số ?
a. 𝐴= \([-4;4]\) ; B=\([1;7]\)
b. 𝐴= \((-\infty;-2]\) , B= \([3;+\infty)\)
Bài1 : Cho A = {0;1;2;3;4;5;6;9} ; B = {0;2;4;6;8;9}, C= {3;4;5;6;7}
a. Tìm 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 \ 𝐵
b. So sánh hai tập : A∩(B\C)và (A∩B)\C
Bài 2 : Tìm tất cả các tập hợp X thỏa mãn : 𝑋 ⊂ 𝐴; 𝑋 ⊂ 𝐵 với 𝐴= {1;2;3;4}; 𝐵= {0;2;4;6;8}
Bài 3 : Xác định các tập hợp : 𝐴 ∪ 𝐵; 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 \ 𝐵; 𝐵 \ 𝐴 và biểu diễn chúng trên trục số ?
a. 𝐴= [−4;4] ; B=[1;7]
b. 𝐴= (−∞;−2] , B= [3;+∞)
Cho a, b, c, d là những số thực. Hãy so sánh a, b, c, d trong các trường hợp sau :
a) \(\left(a;b\right)\subset\left(c;d\right)\)
b) \(\left[a;b\right]\subset\left(c;d\right)\)
manh dat hing chu nhat co chieu dai la 8m chieu rong 6m
a)tinh chieu dai chieu rong mang dat tren ban ve biet ti le xich cua ban ve 1/100
b)tinh ti so dien tich cua manh vuon tren ban ve va tinh dien tich manh vuon thuc te.
minh gap nhanh nha
chung minh rang:
a,A=21+22+23+...........+22010 chia het cho 3 va 7
b,B=51+52+53+............+52010 chia het cho 6 va 31
ai nhanh cho like
tìm số tự nhiên nhỏ hơn 500 biết rằng khi chia cho 8, 10, 15, 20 có số dư theo thứ tự la 5, 7, 12,17 va chia hết cho 51
M=-\(^{\left(x+\dfrac{1}{8^{ }}\right)26}\)-\(\left(x-y=\dfrac{3}{8}\right)442\)+5,98
26 va 442 la mu nha cac ban