a) Tìm x biết: (15/10x + 25 ) : 2/3 = 60
b) Liệt kê các phần tử của tập hợp P các số nguyên x sao cho 0 ≤ x/5 < 2
Câu 1: Số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54 là?
Câu 2: Cho P là tập hợp các ước không nguyên tố của số 180. Số phần tử của tập hợp P là?
Câu 3: Ba số nguyên tố có tổng là 106. Trong các số hạng đó, số nguyên tố lớn nhất thỏa mãn có thể là…
Câu 4: Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số
Câu 5: Cho đoạn thẳng OI = 6. Trên OI lấy điểm H sao cho HI = 2/3OI. Độ dài đoạn thẳng OH là…….cm.
Câu 6: Số tự nhiên nhỏ nhất (khác 0) chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là ………….
Câu 7: Lúc 8 giờ, một người đi xe đạp từ A đến B cách A một khoảng 10km. Biết rằng người đó đến B lúc 10 giờ 30 phút. Vận tốc của người đi xe đạp là……….km/h.
Câu 8: Một lớp học có 40 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm nhiều nhất 6 học sinh. Hỏi số nhóm ít nhất có thể là ...
Câu 9: Một người đi bộ mỗi phút được 60m, người khác đi xe đạp mỗi giờ được 24km. Tỉ số phần trăm vận tốc của người đi bộ và người đi xe đạp là ……….%.
Câu 10: Tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi. Biết tuổi em bằng 2/3 tuổi anh. Tuổi anh hiện nay là ……...
Câu 11: Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 100 ta được số có……..chữ số.
Đề:
Tìm số nguyên x, biết:
a) \(\frac{-5}{6}\) + \(\frac{8}{3}+\frac{29}{-6}\) ≤ x ≤ \(\frac{-1}{2}+2+\frac{5}{2}\)
b) \(5.3^x\) = \(8.3^9+7.27^3\)
5: Kết quả phép tính 12+ (-22) là:
A. 44 B. -10 C. -44 D. 10
6: Tổng các phần tử của tập hợp là: A ={ x ∈ Z/ -5 ≤x ≤ 5} là:
A. 0 B. 10 C. -5 D. 5
Tập hợp A = { x ∈ N | 11 \(\le\) x \(\le\) 21} có .... phần tử
Bài 1:Tìm x:
a. 2.x-49=5.3\(^2\)
b. 200-(2x+6)=4\(^3\)
Bài 2:
a. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và ko vượt quá = 2 cách
b. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và ko vượt quá 12 = 2 cách
c. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc = 11 và ko vượt quá 20 = 2 cách
d. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9 , nhỏ hơn hoặc = 15 = 2 cách
e. Viết tập hợp A các số tự nhiên ko vượt quá 30 = 2 cách
f. Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn lớn hơn 5 = 2 cách
g. Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc = 18 và ko vượt quá 100 = 2 cách
Bài 3: Viết tập hợp các chữ số của các số.
a. 97542
b. 29635
c. 60000
Bài 4: Viết tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số mà tổng của các chữ số là 4.
Bài 5: Viết tập hợp sau = cách liệt kê các phần tử.
a. A={x ∈ N \(|\)10 < x < 16}
b. B={x ∈ N \(|\)10 ≤ x ≤ 20}
c. C={x ∈ N \(|\)5 < x ≤ 10}
d. D=\(\left\{x\in N|10< x< 100\right\}\)
e. E=\(\left\{x\in N|2982< x< 2987\right\}\)
Bài 6: Cho 2 tập hợp A=\(\left\{5;7\right\}\) , B=\(\left\{2;9\right\}\)
Viết tập hợp gồm 2 phần tử trong đó có 1 phần tử A , 1 phần tử B
Bài 7: Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử.
a. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và ko vượt quá 50
b. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100
c. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 1000
d. Các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9
Tập hợp các số nguyên thỏa mãn là ...