5: Kết quả phép tính 12+ (-22) là:
A. 44 B. -10 C. -44 D. 10
6: Tổng các phần tử của tập hợp là: A ={ x ∈ Z/ -5 ≤x ≤ 5} là:
A. 0 B. 10 C. -5 D. 5
5: Kết quả phép tính 12+ (-22) là:
A. 44 B. -10 C. -44 D. 10
6: Tổng các phần tử của tập hợp là: A ={ x ∈ Z/ -5 ≤x ≤ 5} là:
A. 0 B. 10 C. -5 D. 5
Bài 1: Thực hiện các phép tinh hợp lý:
a) 38.67 – 38 + 38.14 b) 111-[6':6° +4(9-4)]
c) 75 + {5. [81: (7– 4)°] + 15} : 10
d) Cho tập hợp 4= {aeZ/-5<a<2}. Tính tổng các số nguyên a thuộc tập hợp A.
Cho tập hợp A gồm các chữ cái trong từ “CHĂM HỌC”. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 4 phần tử
B. 5 phần tử
C. 6 phần tử
D. 7 phần tử
Câu 2: Cho hai tập hợp M = {0; 1; 2; 3} và tập hợp N = {x ∈N| x < 3}.
A. M ⊂ N
B. M > N
C. M < N
D. N ⊂ M
Câu 3: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ từ 5 đến 39 là:
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
Câu 4: Kết quả của phép tính | 2011| +| – 2011| là:
A. 4022
B. – 4022
C. 0
D. 2011
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng:
Các số tự nhiên khác 0 gọi là số nguyên dương.
Số 0 không phải là số nguyên.
Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương bao giờ cũng lớn giờ cũng lớn hơn giá trị tuyệt đối của số nguyên âm.
Số tự nhiên là số nguyên dương.
Câu 6: Giá trị của x thõa mãn: (–7) – x = (–12) + 8 là:
A. –11
B. 3
C. –3
D. –27
Câu 7: Số liền sau của số –999 là :
A. – 1000
B. –998
C. 1000
D. 998
Câu 8: Giá trị của biểu thức (x – 3) ( x + 2) tại x = 1 là:
A. –5
B. 6
C. - 6
D. 12
Câu 9: Câu trả lời nào sau đây là đúng:
A. (–3)2
B. (–3)5 = 35
C. (–6)2 = 36
D. (–4)3 = – 64
Câu 10: Cho x ∈ Z và -5 ≤ x < 7. Tổng các số nguyên x bằng :
A. 6
B. - 6
C. - 11
D. 0
Câu 11: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức – m – (– n + p) ta được:
A. – m + n + p
B. – m – n + p
C. m + n – p
D. – m + n – p
Câu 12: Nếu a.b < 0 thì:
A.a và b cùng dấu
B. a 0 và b < 0
C.a và b trái dấu
D. a > 0 và b 0
B. Tự luận:
Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):
5 . ( –7) + (–12). (–6) b) ( –95). (2 – 125) – 125. 95
c) | –345| : | –5| + |27| . (–3)
Bài 2: Tìm x ∈ Z, biết:
3(x – 5) = –60 b) 22x + 32x = 39 c) | x – 3| = | –20|
Bài 3: Tìm số hạng thứ 7 của dãy số: – 3; 9; – 27; 81;….
---------------
Trắc nghiệm :
1/ cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau :
a/ 3 và 6 b/ 4 và 5 c/ 2 và 8 d/ 9 và 12
2/ trong các số sau số nào chia hết cho 3
a/ 323 b/ 246 c/ 7421 d/ 7853
3/ kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố
a/ 2mũ2.3.7 b/ 2mũ2.5.7 c/ 2mũ2.3.5.7 d/ 2mũ2. 3mũ2.5
4/ ƯCLN ( 1;60)
a/ 1 b/ 60 c/ 12 d/ 30
5/ BCNN ( 10;40;80)
a/ 10 b/ 40 c/ 80 d/ 10;40;80
6/ cho 2 tập hợp : Ư (10) VÀ Ư (15) giao của 2 tập họp này là
a/ A= { 0;1;2;3;5} b/ B= { 1;5} c/ C={ 0;1;5} d/ D= { 5}
7/ tìm các số tự nhiên x sao cho : 8 chia hết cho x . kết quả là
a/ x ∊ { 0;1;2;4;8} b/ x ∊ { 1;2;4;8} c/ x ∊ { 0;1;2;4} d/ x ∊ { 1;2;4;8;...}
8/ kết quả phép tính sau : 6mũ2:4.3+2.5mũ2là
a/ 53 b/ 77 c/ 63 d/ 78
9/ kết quả phép tính tìm x : 5x + 2x = 6mũ2 - 2017mũ0
a/ 7 b/ 6 c/ 5 d/ 2017
10/ kết quả của phép tính tìm x : 5x - 2x= 2mũ5 + 1mũ20
a/ 0 b/ 11 c/ 75 d/ 150
tự luận
1/ tìm x ∊ N biết :
a/ 2x - 8 = 64 : 2mũ3
b/ x nhỏ nhất khác 0 sao cho x ⋮ 45 và x ⋮ 75
c/ 54 ⋮ x . 48 ⋮ x và 4 < x ≤ 6
2/ tính hợp lí :
a/ 27 . 77 + 24 . 27 - 27
b/ 45.25 - 45 . 75 - 35 . 78 - 35.22
c/ 12 : { 390 : [ 500 - ( 125 + 35 .7 )]}
3/ số học sinh của khối 6 khi xếp hàng 12 , hàng 15 , hàng 18 đều thừa 5 học sinh . tính số học sinh đó , biết rằng số học sinh trong khoảng từ 200 đến 400.
4/ tìm các số tự nhiên a sao cho 124 chia a dư 4 và 85 chia a dư 5.
Bài 1.Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: -11 ; 12 ; -10 ; |-9| ; 23 ; 0; -|-9|; 10; -|-2015| Bài 2: Tính hợp lý (nếu có thể): a) 1125 – ( 374 + 1125) + (-65 +374) b) -23 . 63 + 23 . 21 – 58 . 23 c) -2003 + (-21+75 + 2003) d) 942 – 2567 + 2563 – 1942 e) 12 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 + 5 - 4 + 3 + 2 -1 f) -65.(87-17)-87.(17-65) Bài 3:Tìm số nguyên x biết: 3x + 27 = 9 c)2x + 12 = 3(x – 7) e) (x-5)(x+6)=0 2x2 – 1 = 49 d)|-9 – x| -5 = 12 f) (3-x)(x+7)=0 Bài 4: Cho biểu thức: A = (-a - b + c) – (-a – b – c) a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A khi a = 1; b = -1; c = -2
giúp em ạ
I. BÀI TẬP 1. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -7; 0; -4; 12;-5 và | 5|2. Tính: a) 8274+226; b) (- 5 ) + (-11) ; c) (- 43) + (-9) 3. Tính: a) 17 +(-7); b) (-96) – 64 ; c) 75 + (-325) 4. Tính: a) 10-(-3): b) (-21) – (-19); c) 13 – 30; d) 9-(- 9) 5. Tính tổng: a) (-30) + 15 - 10 + (-15) ; b) 17+ (-12) – 25 – 17: c) (-14 ) + 250 +(-16) + (- 250): d) (-3) - (-14)+27+(-10) 6. Đơn gian biểu thức: a) (x + 17)- (24 +35) : b) (-32) – (y+20 ) – 20.Bài 1:Tìm x:
a. 2.x-49=5.3\(^2\)
b. 200-(2x+6)=4\(^3\)
Bài 2:
a. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và ko vượt quá = 2 cách
b. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và ko vượt quá 12 = 2 cách
c. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc = 11 và ko vượt quá 20 = 2 cách
d. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9 , nhỏ hơn hoặc = 15 = 2 cách
e. Viết tập hợp A các số tự nhiên ko vượt quá 30 = 2 cách
f. Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn lớn hơn 5 = 2 cách
g. Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc = 18 và ko vượt quá 100 = 2 cách
Bài 3: Viết tập hợp các chữ số của các số.
a. 97542
b. 29635
c. 60000
Bài 4: Viết tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số mà tổng của các chữ số là 4.
Bài 5: Viết tập hợp sau = cách liệt kê các phần tử.
a. A={x ∈ N \(|\)10 < x < 16}
b. B={x ∈ N \(|\)10 ≤ x ≤ 20}
c. C={x ∈ N \(|\)5 < x ≤ 10}
d. D=\(\left\{x\in N|10< x< 100\right\}\)
e. E=\(\left\{x\in N|2982< x< 2987\right\}\)
Bài 6: Cho 2 tập hợp A=\(\left\{5;7\right\}\) , B=\(\left\{2;9\right\}\)
Viết tập hợp gồm 2 phần tử trong đó có 1 phần tử A , 1 phần tử B
Bài 7: Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử.
a. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và ko vượt quá 50
b. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100
c. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 1000
d. Các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9
Các bạn ơi, giúp mình với , ai giúp mình sẽ cho 3 tick mỗi ngày 1 tuần
Trắc nghiệm
1/ thu gọn 3^4 : 9 =?
a/ 9^2 b/ 3^2 c/ 3^6 d/ kết quả khác
2/ cho m,n,p,q là những số nguyên. Thế thì m-(n-p+q)=?
a/ m-n-p+q b/ m-n+p-q c/ m+n-p-q d/ m-n-p-q
3/ cho tập hợp A = { x thuộc Z |-2 ≤ x < 3 } số phần tử của tập hợp A là
a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
4/ cho x – (-9)=7. Số x =?
a/ -2 b/ 2 c/ -16 d/ 16
5/ nếu x – 3 là số nguyên âm lớn nhất, y+9 là số nguyên dương nhỏ nhất thì x+y
a/ 12 b/ 6 c/ 0 d/ -6
tự luận
1/ thực hiện phép tính sau:-5-(9-20)
2/ tìm x thuộc Z
a/ x + 5 = (-2)-3 b/ 12. (x-3)= 24
3/ tìm số tự nhiên x, biết |x-1| = 7
4/ chứng minh rằng ; A= 2+2^2+2^3+…..+2^100 ko chia hết cho 7
6/ tính (-7)^2.2-2^3.(-6)
Câu 1: Thực hiện phép tính: 90:{9-130 - (15-10) }
A.
В. 3
C. 4
D. 5
Câu 2: Thực hiện phép tính: 3º5 : 393 – 12021 2020
A. 7
В.
C.
D. 10
Câu 3: Tim x biết 2x - 10 = 210
А. 100
В. 110
C. 120
D. 130
Câu 4: Tim x biết : 125 – 12(x-8) = 5 :5I 2022 2021
A. 19
В. 20
С. 5
D. 18
Câu 5: Thực hiện phép tính: (2021-2025) +11".11:11" -20°
A. 136
В. 140
C. 144
D. 150
Câu 1: Cho tập hợp A gồm các chữ cái trong từ “CHĂM HỌC”. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 4 phần tử |
B. 5 phần tử |
C. 6 phần tử |
D. 7 phần tử |
Câu 2: Cho hai tập hợp M = {0; 1; 2; 3} và tập hợp N = {x ÎN| x < 3}.
A. M Ì N |
B. M > N |
C. M < N |
D. N Ì M |
Câu 3: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ từ 5 đến 39 là:
A. 17 |
B. 18 |
C. 19 |
D. 20 |
Câu 4: Kết quả của phép tính | 2011| +| – 2011| là:
A. 4022 |
B. – 4022 |
C. 0 |
D. 2011 |
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng:
Các số tự nhiên khác 0 gọi là số nguyên dương. Số 0 không phải là số nguyên. Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương bao giờ cũng lớn giờ cũng lớn hơn giá trị tuyệt đối của số nguyên âm. Số tự nhiên là số nguyên dương.Câu 6: Giá trị của x thõa mãn: (–7) – x = (–12) + 8 là:
A. –11 |
B. 3 |
C. –3 |
D. –27 |
Câu 7: Số liền sau của số –999 là :
A. – 1000 |
B. –998 |
C. 1000 |
D. 998 |
Câu 8: Giá trị của biểu thức (x – 3) ( x + 2) tại x = 1 là:
A. –5 |
B. 6 |
C. - 6 |
D. 12 |
Câu 9: Câu trả lời nào sau đây là đúng:
A. (–3)2 |
B. (–3)5 = 35 |
C. (–6)2 = 36 |
D. (–4)3 = – 64 |
Câu 10: Cho x Î Z và -5 ≤ x < 7. Tổng các số nguyên x bằng :
A. 6 |
B. - 6 |
C. - 11 |
D. 0 |
Câu 11: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức – m – (– n + p) ta được:
A. – m + n + p |
B. – m – n + p |
C. m + n – p |
D. – m + n – p |
Câu 12: Nếu a.b < 0 thì:
A.a và b cùng dấu |
B. a ≤ 0 và b < 0 |
C.a và b trái dấu |
D. a > 0 và b ≤ 0 |