C. + 1.
\(\left(+1\right)+x+\left(-2\right)=0\)
\(\Rightarrow x=1\)
Gọi số oxi hóa của Clo là : x
Số oxi hóa của Na : +1
Số oxi hóa của Oxi : -2
Ta có : +1 - 2+x = 0 ⇒ x = +1(Đáp án C)
C. + 1.
\(\left(+1\right)+x+\left(-2\right)=0\)
\(\Rightarrow x=1\)
Gọi số oxi hóa của Clo là : x
Số oxi hóa của Na : +1
Số oxi hóa của Oxi : -2
Ta có : +1 - 2+x = 0 ⇒ x = +1(Đáp án C)
Nguyên tố clo có số oxi hóa +5 trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCl. B. NaClO2. C. NaClO. D. KClO3.
Câu 1:
Trong các hợp chất, số oxi hóa phổ biến của các nguyên tố clo, brom, iot là:
A. –1, 0, +2, +3, +5. B. –1, +1, +3, +5, +7.
C. –1, 0, +1, +2, +7. D. –1, 0, +1, +2, +3, +4, +5.
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế từ
A. NaCl + H2SO4 đặc. B. NaCl (điện phân).
C. HCl đặc + MnO2. D. F2 + KCl.
Câu 3:Trong nhóm halogen, chất ở trạng thái khí có màu vàng lục là:
A. Cl2 B. I2 C. Br2 D. F2
Câu 4: Sắt tác dụng với chất nào dưới đây cho muối sắt (III) clorua (FeCl3) ?
A. HCl B. Cl2 C. NaCl D. CuCl2
Câu 5: Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với I2?
A. H2, dd NaCl, Cl2, Cu, H2O. B. H2, dd NaCl, H2O, Cl2.
C. dd HCl, dd NaCl, Mg, Cl2. D. Al, H2, dd NaBr,
Câu 6:Trong các câu sau đâycâu nào sai?
A. Hiđro clorua là chất khí không màu, mùi xốc, nhẹ hơn không khí.
B. Khí hiđro clorua tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit.
C. Khí hiđro clorua không độc còn axit clohiđric rất độc.
D. Dung dịch axit clohiđric là chất lỏng không màu, có mùi xốc, bốc khói trong không khí ẩm H2O
Câu 7:Cho các chất sau: Na2O, Cu, FeO, Ca(OH)2, KHSO3, Ag. Có mấy chất có thể phản ứng được với dd HCl?
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Viết 01 phương trình phản ứng chứng minh tính chất hóa học, ghi rõ sự thay đổi số oxi hóa nếu có:
1. Clo có tính oxi hóa mạnh.
2. Clo vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
3. Clo có tính oxi hóa mạnh hơn Brom.
4. Clo có tính oxi hóa mạnh hơn Iot.
5. Brom có tính oxi hóa mạnh hơn Iot.
6. Axit clohidric có tính chất của 1 axit
7. Axit clohidric có tính khử
8. Axit clohidric có tính oxi hóa
9. Axit flohidric (HF) có khả năng hòa tan hòa tan thủy tinh (SiO2)
1. Clo và Brom giống nhau về
a) tính chất vật lý b) tính oxi hóa c) hòa tan trong dung môi hữu cơ d) sự phân bố trong tự nhiên
2. số oxi hóa bền của các halogenClo, Brom, Iot là:
a) +3,+5 b) +3,+5,+7 c) +3,+5,-1 d) -1,+1,+3,+5,+7
1.Trong nhóm Halogen theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần
a) Khối lượng của đơn chất tăng dần, cường độ màu tăng dần
b) Khối lượng của đơn chất giảm dần,cường độ màu tăng dần
c) Khối lượng của đơn chất tăng dần,cường độ màu giảm dần
d) Khối lượng của đơn chất giảm dần,cường độ màu giảm dần
2. Cho các chất : nước, hidro, oxi, kẽm oxit, đồng, photpho, benzen. Halogen không phản ứng được với bao nhiêu chất
3. Từ Flo,Clo, Brom đến Iot, độ âm điện của cá halogen thay đổi như sau
a) tăng dần b) không thay đổi c) giảm dần d) giảm dần rồi tăng
Số cặp electron chưa liên kết xung quanh nguyên tử Clo trong ion ClO- là:
a.4 b.2 c.3 d.1
Phát biểu nào sau đây sai?vì sao?
(1) clo là chất khí tan vừa phải trong nước
(2)clo có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
(3) clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom và iot
(4) clo chỉ tồn tại trong tự nhiên dưới dạng hợp chất.
(5)clo tác dụng với dung dịch kiềm
(6) clo có tính chất đặc trưng là tính khử mạnh
(7) clo là phi kim rất hoạt động , là chất oxi hóa mạnh,tuy nhiên trong 1 số phản ứng clo thể hiện tính khử
Số cặp electron chưa liên kết xung quanh nguyên tử Clo trong ion ClO- là:
a.4
b.2
c.3
d.1
Câu 1: Các nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng tổng quát là
A. 3s23p5 B. 2s22p5 C. 4s24p5 D. ns2np5
Câu 2: Halogen nào sau đây ở nhiệt độ thường là chất khí màu lục nhạt, rất độc?
A.Clo. B. Brom. C. Flo. D. Iot.
Câu 3: Tính chất vật lý đặc biệt của iot là
A. tan nhiều trong nước B. Dễ chảy rữa C. dễ thăng hoa D. Màu nâu đỏ
Câu 4: Phi kim nào sau đây là chất lỏng màu đỏ nâu, dễ bay hơi, rất độc?
A.Clo. B. oxi. C. Brom. D. Hidro.
Câu 5: Liên kết trong phân tử của các đơn chất halogen là
A. liên kết cộng hoá trị có cực. B. liên kết cộng hóa trị không có cực.
C. liên kết kim loại D. liên kết ion.
Câu 6: Tính chất hóa học đặc trưng của nhóm halogen là
A. tính khử B. Không có tính khử và không có tính oxi hóa.
C. Tính oxi hóa D. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
Câu 7:Dãy các nguyên tố halogen có tính oxi hóa tăng dần là
A. Cl, F, Br, I B. Cl, Br, I, F C. I, Br, Cl, F D. Br, I, F, ClCâu 1: Các nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng tổng quát là
A. 3s23p5 B. 2s22p5 C. 4s24p5 D. ns2np5
Câu 2: Halogen nào sau đây ở nhiệt độ thường là chất khí màu lục nhạt, rất độc?
A.Clo. B. Brom. C. Flo. D. Iot.
Câu 3: Tính chất vật lý đặc biệt của iot là
A. tan nhiều trong nước B. Dễ chảy rữa C. dễ thăng hoa D. Màu nâu đỏ
Câu 4: Phi kim nào sau đây là chất lỏng màu đỏ nâu, dễ bay hơi, rất độc?
A.Clo. B. oxi. C. Brom. D. Hidro.
Câu 5: Liên kết trong phân tử của các đơn chất halogen là
A. liên kết cộng hoá trị có cực. B. liên kết cộng hóa trị không có cực.
C. liên kết kim loại D. liên kết ion.
Câu 6: Tính chất hóa học đặc trưng của nhóm halogen là
A. tính khử B. Không có tính khử và không có tính oxi hóa.
C. Tính oxi hóa D. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
Câu 7:Dãy các nguyên tố halogen có tính oxi hóa tăng dần là
A. Cl, F, Br, I B. Cl, Br, I, F C. I, Br, Cl, F D. Br, I, F, Cl
A. Cl, F, Br, I B. Cl, Br, I, F C. I, Br, Cl, F D. Br, I, F, Cl
Câu 8: Trong hợp chất, flo luôn có số oxi hóa
A. 0 B. +1 C. -1 D. +7
Câu 9: Số oxi hóa của clo trong các hợp chất HCl; HClO; HClO2; HClO3; HClO4 lần lượt là
A. -1; +1; +2; +3; +4 B. -1; +1; +3; + 5; +7 C. +1; -1; -3; -5; -7 D. +1; -1; -2; -3; -4
Câu 10: Đốt 11,2 gam bột sắt trong khí Clo. Khối lượng sản phẩm sinh ra là:
A. 32,5 g B. 24,5 g C. 162,5 g D. 25.4 g
Câu 11: Cho từng chất KMnO4, MnO2, KClO3, K2Cr2O7 có cùng số mol tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thì chất cho lượng khí Cl2 ít nhất là:
A. KMnO4 B. MnO2 C. KClO3 D. K2Cr2O7
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, Clo thường được điều chế theo phản ứng
HClđặc + KMnO4 → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Hệ số cân bằng của phương trình trên lần lượt là
A. 16; 2; 2; 2; 5; 8 B. 8; 2; 5; 2; 2; 4 C. 2; 16; 2;2; 5; 8 D. 16; 5; 2; 2; 8; 2
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, Clo thường được điều chế theo phản ứng
HClđặc + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O
Hệ số cân bằng của phương trình trên lần lượt là
A. 4; 1; 1;1; 2 B. 4; 2; 2; 2; 1 C. 2; 4; 2;2; 1 D. 1; 4; 1; 1; 2
Câu 14: Thành phần chính của nước javen là:
A. NaCl và NaClO. B. NaCl và HclO C. NaClO. D. NaCl.
Câu 15: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaI
A. Xuất hiện kết tủa màu trắng B. Xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt
C. Xuất hiện kết tủa màu vàng đậm D. Không có hiện tượng gì
Câu 16: Chất nào sau đây không tác dụng với dd HCl?
A. Fe. B. Cu. C. AgNO3. D. CaCO3
1. Sục khí clo vào dung dịch xút loãng, tổng hệ số tối giản của phương trình hóa học này là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6
3. Phản ứng hóa học halogen thể hiện tính khử là
A. Br2 + SO2 + 2H2O -> 2HBr + H2SO4 .
B. H2 + Cl2 -> 2HCl .
C. 4Cl2 + H2S + 4H2O -> H2SO4 + 8HCl.
D. Br2 + 5Cl2 + 6H2O -> HBrO3 + 10HCl
3. Sục khí clo vào dung dịch Ca(OH)2 thu được
A. clorua vôi.
B. muối ăn.
C. nước javen.
D. natri clorat
4. Trong hầu hết các phản ứng hóa học, oxi đóng vai trò là
A. chất oxi hóa.
B. chất khử.
C. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
D. môi trường.
5. Đốt 4,8 gam lưu huỳnh trong oxi dư thu được m gam khí sunfurơ. Giá trị m là
A. 8,0.
B. 12,8.
C. 10,8.
D. 9,6