\(n_{Al}=\dfrac{0,27}{27}=0,01\left(mol\right)\)
Số nguyên tử Al là: \(0,01.6.10^{23}=6.10^{21}\)(phân tử)
Chọn D
\(n_{Al}=\dfrac{0,27}{27}=0,01\left(mol\right)\)
Số nguyên tử Al là: \(0,01.6.10^{23}=6.10^{21}\)(phân tử)
Chọn D
Hợp chất X2(SO4)3 có phân tử khối là 400.X là nguyên tố nào sau đây?
a)Mg b)Al c)Cu d)Fe
các cậu giúp mk với
1) Số nguyên tử Al có trong 0,27 gam là:
A. 0,6.10^23 B. 0,9.10^23
C. 0.06.10^23 D. 0.03.10^23
2) Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
A. 8g B. 9g
C. 10g D. 12g
3) Hợp chất X chứa 70% sắt và 30% oxi, lập CTHH của hợp chất X biết tỉ khối của X đối với H2 là 80.
4) Để khử hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao, cần dùng 8,96 lít khí H2( đktc). Thu được kim loại tương ứng và nước.Biết số mol mỗi chất ban đầu bằng nhau.
a) Tính a.
b) Tính khối lượng mỗi kim loại thu được.
Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số đơn chất là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Phải lấy bao nhiu gam Ag để có số nguyên tử bằng 1/5 số phân tử có trong 40 g CUSO⁴ ?
Phân tích một hợp chất B,thấy phần trăm về khối lượng của các nguyên tố Na,S,O lần lượt là 32,39%;22,54% và 45,07%.Phân tử khối của B là:
a)222 b)142 c)126 d)110
các cậu giúp mk với
Cho các sơ đồ phản ứng :
a. Na + O2 ------- Na2O
b. Al + O2 ---------- Al2O3
Hãy lập các phường trình hóa học và cho biết tỉ lệ số phân tử cuả các chất, cazwpj chất trong từng phản ứn
Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào? A. SO2. B. H2S. C. SO3. D. CaS.
Lập công thức hoá học của hợp chất và tính phân tử khối của hợp chất a/ Al(III) và O (II) b/ C (IV) và H(I)
Đốt cháy hoàn toàn 10,8 g bột nhôm (Al) trong khí Oxi (O2) thu được nhôm oxit (Al2O3).
a. Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc?
b. Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để có lượng oxi dùng cho phản ứng trên?
( Biết MAl = 27, MK = 39 , MMn = 55 , MO = 16)