Số hữu tỉ là tập hợp các phân số âm và dương
Số hữu tỉ là tập hợp các phân số âm và dương
Câu nào sau đây không phải mệnh đề ?
a) 3+3=6
b) 1+3=5
c) \(\sqrt{3}\) có phải là một số hữu tỉ hay không ?
d) \(x^2\)>0
Với mỗi số thực x, xét các mệnh đề P : "x là một số hữu tỉ"; Q : "\(x^2\) là một số hữu tỉ"
a) Phát biểu mệnh đề \(P\Rightarrow Q\) và xét tính đúng sai của nó ?
b) Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề trên ?
c) Chỉ ra một giá trị của x mà mệnh đề đảo sai ?
Cho a, b là các số hữu tỉ khác 0 và n ∈ N*. Chứng minh rằng:
A=\(a\sqrt{n}+b\sqrt{n+1}\) là số vô tỉ
Giải giúp mình với ạ !!!!!!!!!!!!
a) Cho mệnh đề P : "Với mọi số thực x , nếu x là số hữu tỉ thì 2x là số hữu tỉ " Dùng kí hiệu P , \(\overline{P}\)và xác định đúng sai của nó .
b) Phát biêu mệnh đề đảo của P và chứng tỏ mệnh đề đó là đúng . Phát biểu mệnh đề dưới dạng tương đương
Dùng các kí hiệu để viết các câu sau và viết mệnh đề phủ định của nó.
a) Có một số hữu tỉ mà nghịch đảo của nó lớn hơn chính nó.
Cho mệnh đề P: " Với mọi số thực, nếu x là số hữu tỉ thì 2x là số hữu tỉ"
a. Dùng kí hiệu logic và tập hợp để diễn đạt mệnh đề trên và xác định tính đúng sai của nó
b. Phát biểu mệnh đề P dưới dạng thuật ngữ điều kiện cần, điều kiện đủ
c. Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề P và cho biết tính đúng, sai. Dùng kí hiệu logic và tập hợp để diễn đạt mệnh đề đảo của mệnh đề P
giả sử p=\(\overline{abc}\) là số nguyên tố. chứng minh phương trình \(ax^2+bx+c=0\) không có nghiệm hữu tỉ
Dùng kí hiệu \(\forall\) hoặc \(\exists\) để viết các mệnh đề sau :
a) Có một số nguyên bằng bình phương của nó
b) Mọi số (thực) cộng với 0 đều bằng chính nó
c) Có một số hữu tỉ nhỏ hơn nghịch đảo của nó
d) Mọi số tự nhiên đều lớn hơn 0
Xét tính đung sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu mệnh đề phủ định của nó ?
a. 1794 chia hết cho 3
b. \(\sqrt{2}\) là một số hữu tỉ
c. \(\pi< 3,15\)
d. \(\left|-125\right|\le0\)