Cân bằng PT hóa học 1CnH2 n+O2 ------> CO2 + H2O 2 CnH2 n+3N + O2--------> CO2+ H2O+N2 3 CnH2 n+2O+O2 ------->CO2+H2O 4 Fe+CuSO4---------->FeSO4+H2O 5 Al(NO3)3-----to---->Fe2O3+NO2+O2 6 Fe3O4+Al------->Al2O3+Fe 7 Fex Oy+Al-------> Fe+Al2 O3 Giúp mik vs T.T
Hoàn thành PTHH sau :
a. S + O2-->
b. Na + O2-->
c. H2 + Fe3O4-->
d. C4H10 + O2--->
e. Al + HCl--->
f. KClO3--->
Lập PTHH theo các sơ đồ sau:
NaOH+H3PO4-->Na2HPO4+H2O
Cu(OH)2+HCl-->CuCl2+H2O
NaOH+CO2-->Na2CO3+H2O
Al4C3+H2O-->Al(OH)3+CH4
Al2O3+HNO3-->Al(NO3)3+H2O
Al(OH)3+H3PO4-->AlPO4+H2O
Viết sơ đồ ứng với các diễn đạt sau:
a. Đá vôi khi tác dụng với axit sunfuric tạo thành canxi sunfat, khí cacbonic và nước
b. Đường có trong quả nho chín ( glucozo ) khi lên men thì thu được rượu etylic và khí cacbonic
c. Cồn ( rượu etylic ) khi bị đốt cháy tạo thành khí cacbonic và hơi nước
d. Cho viên đồng vào dung dịch axit sunfuric đặc, nóng thu được muối đồng (II) sunfat, khí sunfurơ (SO2) và nước
Các phản ứng hhọc sau . Phản ứng nào thuộc phản ứng hoá hợp . Phản ứng nào phân hủy và phản ứng nào có sự oxi hoá ?
A) CaO +H2O --> CaO(OH)2
B) 2KMnO4 --> K2MnO4+MnO2+O2
C) Cu(OH)2--> CuO+H2O
D) 2Cu+ O2 --> 2CuO
E) 2H2 + O2--> 2H2O
F) 2KCLO3 --> 2KCL+3O2
G) CaCO3 --> CaCO + CO2
H) CH4 + 2O2 --> CO2 + 2H2O 😐
Lại thêm 1 câu hỏi ''khó'' đâyyy
biểu diễn các phản ứng hóa học sau theo sơ đồ phản ứng bằng chữ:
a) thổi hơi thở ( chứa khí cacbonic) vào nước vôi trong ( chứa canxi hiđroxit) tạo thành canxi cacbonat và nước ( thấy dung dịch vẩn đục)
b) hiđro peoxit ( nước oxi già) bị phân hủy thành nước và khí oxi.
c) nung đá vôi ( thành phần chính là canxi cacbonat) tạo thành vôi sống ( thành phần chính là can xi oxit ) và khí cacbonic.
Tính khối lượng o2 và co2 đc tạo ra khi đốt 60kg than
cho hỗn hợp khí CO và CO2 đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 1g chất kết tủa trắng , nếu cho hỗn hợp khí này đi qua CuO nung nóng dư thì được 0,64g 1 kim loại màu đỏ
a viết PTHH
b, tính thành phần % các khí trong hỗn hợp ban đầu
c, tính thể tích O2 cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí trên(đktc)
...Al2O3+...HCl =>…AlCl3+...H2O
…MgO+...HI =>…MgI2+...H2O
...H2SO4+...C =>…CO2+...SO2+...H2O
...Fe+...AgNO3 =>…Fe(NO3)3+...Ag
...Na2SO4+...BaCl2 =>…NaCl+…BaSO4
…Mg+...N2 =>…Mg3N2
…C+…H2 =>…CH4
…Al+...O2 => ...Al2O3
...NH3+...O2 => ...NO+...H2O
...Al+...H2SO4 =>...Al2(SO4)3+...H2
...Fe+...HCl =>...FeCl2+...H2
...Na+...H2O =>...NaOH+...H2
...Cu+...H2SO4 =>...CuSO4+...H2O+...SO2
...Fe3O4+...CO =>…Fe+...CO2
...Fe3O4+...CO =>…Fe+…CO2