Want / a / coffee / I.
\(\Rightarrow\) I want to a coffee .
Want/a/coffee/I.
-> I want a coffee.
Want / a / coffee / I.
\(\Rightarrow\) I want to a coffee .
Want/a/coffee/I.
-> I want a coffee.
Sắp xếp lại từ để thành câu:
Out?/do/want/you/when/whay/you/to/say/go
Sắp xếp câu :
1.kind/TV/of/what/do/you/programme/most/to/want.
2.likes/noodles/her/mother/Hoa/but/for/her/rice/always/eating/cooks.
sắp xếp lại câu tiếng anh này dùm mình với: Lunch/twelve/at/came/half/for/every/he/for/a/went/park/in/morning/ the/past/his/work/home
The/ looks/ bored/ woman/ traffic/ at/ has to/ the/ that/ she/ wait
Dạ cho em hỏi câu này sắp xếp như thế nào ạ
Ai sắp xếp thứ tư các câu giúp mình với
sắp xếp các từ learned/I/to/how/swim/. sao cho hoàn chỉnh
Sắp xếp các chữ cái thành một từ Tiếng Anh có nghĩa: t s r r n i a f e o
Help me, please. Thank uuuu <3 <3
Sắp xếp các chữ cái để được từ đúng
1. RVEEY OLSHOC YDA: .........
2. OSLNES: ...........
3. IESNCEC:.........
4. NCEO A EWKE:........
5. CEPXET:.........