Bài 2. Cho các nguyên tố X(Z = 11) , Y (Z = 13) , R T . Sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử, theo chiều tăng dần năng lượng ion hoá; theo chiều giảm dần. (Z = 19) (Z = 12) tính kim loại. Sắp xếp các hidroxit của chúng theo chiều tính bazơ giảm dần.
Cho các nguyên tử: Al (Z = 13); S (Z = 16); O (Z =8); Fe (Z = 26); Cu (Z = 29); Zn (Z = 30); Cl (Z =
17); K (Z = 19); Br (Z = 35), Ne (Z = 10).
a. Viết cấu hình electron của các nguyên tử trên.
b. Cho biết nguyên tố nào thuộc nguyên tố s , p , d , f ? Vì sao?
c. Xác định kim loại, phi kim, khí hiếm?
Chọn câu trả lời đúng:
1. Ba nguyên tử X, Y,Z có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân bằng 17. Tổng số electron trong ion là (X3Y)-2 là 32. Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. X, Y, Z thuộc cùng nhóm chu kì B. X, Z thuộc cùng một nhóm
C. Z thuộc nhóm IA D. Y thuộc nhóm IVA
2. Theo quy luật biến ggooir tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì:
A. phi kim mạnh nhất là iot B. kim loại mạnh nhất là Li
C. phi kim mạnh nhất là oxi D. kim loại mạnh nhất là flo
3. Cho 20Ca, 12Mg, 13Al, 14Si, 15P. Thứ tự tính kim loại tăng dần là:
A. P, Al, Mg, Si, Ca B. P, Si, Al, Ca, Mg C. P, Si, Mg, Al, Ca D. P, Si, Al, Mg, Ca
4. So sánh nào sau đây sai:
A. tính phi kim P<N<O<F B. tính kim loại K>Mg>Al>Si
C. tính axit H2SO4>HNO3>H3PO4>HClO4 D. bán kính K>Na>Mg>Al3+
5. X, Y, M là 3 nguyên tố liên tiếp nhau (Zx<Zy<Zm) trong cùng 1 chu kì. Y có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p4. Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ mạnh các axit tương ứng với các oxit cao nhất của X, Y, M là
A. H2XO4<H3YO4<HMO4 B. H2YO4<HMO4<H3XO4
C. HMO4<H2YO4<H3XO4 D. H3XO4<H2YO4<HMO4
6. Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức R2O7. Nguyên tố R có thể là
A. nitơ(Z=7) B. cacbon(Z=6) C. clo(Z=17) D. lưu huỳnh(Z=16)
Câu 1: Cho 2g hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch H2SO4 rồi cô cạn, thu được 8,72g hỗn hợp hai muối khan. Hai kim loại đó là
A. . Ca và Ba B. . Mg và Ca C. Ba và Sr D. Ca và Sr
Câu 2: Các nguyên tố Li (Z=3), Na (Z=11), K (Z=19), Be (Z=4) được sắp xếp theo chiều tính kim loại yếu dần theo dãy nào trong các dãy sau đây?
A. Li>Be>Na>K. B. K>Na>Li>Be. C. Be> K>Na>Li. D. Be>Na>Li>K.
Câu 3: R+ và X- đều có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6. Vậy R, X là:
A. Ar, K B. K, Cl C. P , K D. Na, F
Câu 4: Xác định vị trí trong bảng HTTH của nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z=11?
A. Chu kỳ 3, nhóm I B. Chu kỳ 4, nhóm II C. Chu kỳ 3 ,nhóm II D. Chu kỳ 4,nhóm I
Câu 5: Hoà tan 0,45g một kim loại M trong dung dịch HCl rồi cô cạn thì được 2,225g muối khan. Vậy M là
A. Al B. Mg C. Fe D. Cu
Câu 6: Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIB. Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là:
A. 1s22s22p63s23p63d54s2 B. 1s22s22p63s23p63d34s1
C. 1s22s22p63s23p63d104s14p6 D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố ở chu kỳ 3, nhóm IV A có số hiệu nguyên tử là
A. 14 B. 22 C. 21 D. 13
Câu 8: Cho nguyên tử lưu huỳnh ở ô thứ 16 . Cấu hình electron của S2- là:
A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s2
Câu 9: Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 6 có số lớp electron trong nguyên tử là
A. 6 B. 3 C. 7 D. 5
Câu 10: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 B. 1s2 2s2 2p6 C. 1s2 2s2 2p5 3p2 D. 1s2 2s2 2p6 3s1
Câu 11: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 4 bằng:
A. 8, 16 B. 8, 32 C. 8, 18 D. 2, 8.
Câu 12: Tìm phát biểu sai:
A. Nguyên tử các các nguyên tố cùng chu kì có số lớp electron bằng nhau
B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần
C. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
D. Cả A và C sai
Câu 13: Hòa tan hết 12,34 gam hỗn hợp kim loại X gồm 3 kim loại thuộc nhóm IA và IIA tác dụng với lượng dư dd H2SO4 loãng thu được 4,48 lít H2 (đktc) và m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là:
A. 31,54 B. 30,50 C. 28,14 D. 45,00
Câu 14: Các nguyên tố B (Z=5), Al (Z=13), C (Z=6), N (Z=7) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử theo dãy nào trong các dãy sau?
A. B>C>N>Al B. N>C>B>Al C. C>B>Al>N D. Al>B>C>N
Câu 15: Sắp xếp các ion sau theo chiều tăng dần bán kính: K+, S2-, Ca2+, Cl-.
A. K+, S2-, Ca2+, Cl-. B. S2-, Cl-, K+, Ca2+. C. Ca2+, K+, Cl-, S2-. D. K+, Ca2+, Cl-, S2-.II. TỰ
A. Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố tăng, tính phi
kim giảm.
B. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố giảm, tính
phi kim tăng.
C. Trong một nhóm, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố giảm, tính phi
kim tăng.
D. Trong một nhóm, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố tăng, tính phi
kim giảm.
bài 1:sắp xếp theo chiều tăng dần
1. Bán kính nguyên tử của Li,B,Al,C,F
2. Tính kim loại của Ca,Si,N,P,Cl
3.tính phi kim của Na,K,Mg,C,P
bài 2:
1. Độ âm điện của Li,K,Al,C,F
2. Tính bazo của các hidroxit: NaOH,KOH,Al(OH)3,H2SiO3,H3PO4
3.Tính axit của : Ca(OH)2,Ba(OH)2,H2SO4,HCl,HI
nguyên tử z=18 nguyên tử z=17 nguyên tử t z=19 xác định loại nguyên tố X Y T
Câu 33: Trong mỗi chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố:
A. giảm dần B.tăng dần
C.không thay đổi D.biến đổi không theo quy luật
Câu 34: Nguyên tố X thuộc nhóm VA của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức oxi cao nhất của X có dang:
A.XO B.X2O5
C.X2O3 D.XO3
Câu 1. Tính phi kim tăng dần trong dãy:
A. P,S,O,F B. O,S,P,F C. O,F,P,S D. F,O,S,P
Câu 2. Tính kim loại tăng dần trong dãy
A. Ca, K,Al,Mg B. Al,Mg,Ca,K C. K,Mg,Al,Ca D. Al,Mg,K,Ca
Câu 3. Tính phi kim giảm dần trong dãy:
A. C,O,Si,N
B. Si,C,O,N
C. O,N,C,Si
D. C,Si,N,O