trình bày sự hình thành lai hóa sp3 của ngtu C trong phtu CHCl3 và sự hình thành các liên kết trong phân tử này.
15. Dựa vào thuyết lai hoá hãy mô tả sự hình thành phân tử BeH2, BH3, CH4, C2H5OH, C2H4, C2H2, CO2, SO2, SO3, CH3Cl, NH3, H2O, NF3. Cho biết Be (Z = 2), H (Z = 1), C (Z = 6), S (Z = 16), Cl (Z =17), N (Z = 7), F (Z = 9), O (Z = 8). 16. Luận điểm của thuyết MO? Giản đồ năng lượng MO trong phân tử A2, AB (TH1: không có lai hóa 2s, 2p; TH2:có lai hóa 2s, 2p)? Độ bội liên kết? Cấu hình electron phân tử?
17. Dựa vào thuyết VB và thuyết MO hãy giải thích: tại sao không tồn tại phân tử He2? tại sao độ bội phân tử N2 bằng 3? Dựa vào thuyết MO hãy giải thích tại sao phân tử NO thuận từ, phân tử CO nghịch từ. Cho biết He (Z = 2); N (Z = 7); O (Z = 8); C (Z = 6); χN = 3,94; χO = 3,44; χC = 2,55. Phân tử N2, NO, CO có lai hoá 2s, 2p.
giải giúp ad ?
Hãy giải thích sự hình thành liên kết ion trong các phân tử sau và xác định điện hóa trị của từng nguyên tố: NaCl, CaCl2, K2O, MgO.
1, Hợp chất tạo thành giữa 2 nguyên tử ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2 và 2s22p5 thì liên kết giữa chúng sẽ là:
A. Liên kết cộng hóa trị có cực.
B. Liên kết cộng hóa trị không có cực.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết kim loại.
2, Nguyên tử khi tham gia liên kết đã thu thêm 2 electron để thành ion có cấu hình electron 1s22s22p6 là nguyên tử:
A. Ne B. Na C. Mg D. O
3, Cho biết độ âm điện của các nguyên tố như sau: Cl = 3,0; Na = 0,9; Ca = 1,0; Mg = 1,2; C = 2,5 và O = 3,5. Nhóm gồm những hợp chất có liên kết ion là:
A. CaO, NaCl, MgCl2.
B. Na2O, CO, CCl4.
C. CaCl2, Na2O, CO2.
D. MgO, Cl2O, CaC2.
4, Xác định số oxi hóa của S trong các hợp chất sau: H2S, S, H2SO3, SO2, SO3:
A. -2; 0; +4; +4; +6
B. +2; 0; +2; +4; +6
C. 0; 0; +2; +4; +6
D. +2; 0; +2; +4; +4
5, Xác định số oxi hóa của Cl trong các phân tử sau: HCl, HClO, NaClO2, HClO3, HClO4.
A. -1; +1; +3; +5; +7
B. -1; +1; +4; +5; +7
C. -1; +1; +3; +5; +6
D. -1; +1; +3; +6; +7
18. Góc liên kết là gì? Hãy giải thích tại sao góc liên kết trong phân tử NO2 bằng 132o , SO2 bằng 120o , CO2 bằng 180o ? Cho biết N (Z = 7), O (Z = 8), C (Z = 6), S (Z = 16).
19. Tại sao không tồn tại phân tử Ne2? Giải thích bằng hai phương pháp VB và MO. Cho biết Ne (Z = 10). Phân tử Ne2 không có lai hoá 2s, 2p.
20. Độ bội liên kết là gì? Tại sao phân tử O2 có độ bội liên kết bằng 2 (giải thích bằng phương pháp VB và MO)? Cho biết O (Z = 8). Phân tử O2 không có lai hoá 2s, 2p.
giải giup minh ad ơi
So sánh nhiệt độ sôi các chất sau và giải thích
1 , H2o và HCl
2, Rượu etylic và CH3OCH3
3,SO2 và O2
4, CH3COOH và HCOOCH3
Phân tử hidro clorua (HCl) có:
A. 4 cặp e chung
B. 3 cặp e chung
C. cặp e chung lệch về H
D. cặp e chung lệch về Cl
3) Viết phương trình phản ứng chứng minh – giải thích: HCl có tính oxi hóa. Cl2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa (1 phương trình).
Thổi khí CO qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 đun nóng. Sau một thời gian thu được 5,44 gam chất rắn X (chứa 4 chất) và 1,344 lít CO2(đktc)
a. Tính m?
b. Lấy 1/5 lượng CO2 sinh ra ở trên, cho vào 0,5 lít dung dịch Ca(OH)2 thu được 0,2 gam kết tủa và khi đun nóng dung dịch tạo thành, kết tủa lại tăng thêm m1 gam. Tính nồng độ mol dung dịch Ca(OH)2 đã dùng và m1