Chọn : C. K,CH3COOH , O2
PTHH :
2C2H5OH + 2K - > 2C2H5OK + H2
C2H5OH + CH3COOH -^H2SO4 đặc,t0-> CH3COOC2H5 + H2O
C2H5OH + O2-^men giấm-> CH3COOH + H2O
Chọn : C. K,CH3COOH , O2
PTHH :
2C2H5OH + 2K - > 2C2H5OK + H2
C2H5OH + CH3COOH -^H2SO4 đặc,t0-> CH3COOC2H5 + H2O
C2H5OH + O2-^men giấm-> CH3COOH + H2O
Đốt cháy hoàn toàn 23 gam rượu etylic ( tuyệt đối nguyên chất). a) viết pt phản ứng xảy ra. b) tính V O2 ở đktc. c) cho Na dư vào 100ml rượu etylic 46° thu được V lít khí H2 ở đktc. Tìm V, biết khối lượng riêng của rượu là 0,8g/ml, của nước là 1g/ml
Bài 20: Cho 200ml dung dịch axit axetic (CH3COOH) tác dụng hết với 300 ml dung dịch KOH 0, 5M .
a) Tính nồng độ axit axetic đã tham gia phản ứng?
b) Tính nồng độ kali axetat thu được sau phản ứng?
c) Để có được lượng axit trên cần lên men bao nhiêu gam rượu etylic?
Trình bày PPHH nhận biết : a) Ba chất khí không màu : CH4,C2H4,CO2 b..........................................: Ch4,C2H2,CO2
c) Ba chất lỏng không màu: C2H5OH;CH3COOH; H2O
d) : ................
...C2H5OH; CH3COOH;CH3COOC2H5( chỉ dùng nước và dung dịch Na2CO3) Giúp tớ nhé
Tính khối lượng rượu etylic cần dùng để điều chế 200 gam dung dịch CH3COOH trên bằng phương pháp lên men với hiệu suất 80%.
Đốt cháy hoàn toàn 8,05 gam một rượu X có dạng CxHyO, sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 4 g kết tủa và thấy khối lượng dung dịch tăng 20,85 gam so với dung dịch ban đầu.
a) Xác định CTPT của X. Viết các CTCT có thể có ứng với CTPT của X.
b) Hòa tan 9,2 gam X vào 200 g dung dịch CH3COOH 6% được dd Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với kim loại Na dư được V lít khí (đktc) và m gam chất rắn Z. Tính V và m.
Cho 300 gam dung dịch CH3COOH nồng độ a % tác dụng với bột Zn. Sau phản ứng thu 2,24 lít khí ở đktc.
a.Tính C % dung dịch CH3COOH.
b.C% dung dịch muối thu được.
c.Tính thể tích dd rượu 10 độ dùng để điều chế lượng axit axetic trên, biết hiệu suất quá trình lên men là 80% và D rượu = 0,8 g/ml
cho 10,6g Na2Co3 vào 100ml dung dịch CH3COOH.Phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a) viết pt phản ứng xảy ra
b) tính thể tích khí thoát ra (ở DKTC)
c) tính nồng độ mol của dd CH3COOH đã tham gia phản ứng
(1) X+ H2-> X1
(2) X1+H2O->C2H50H
(3)C2H50H->X1
(4)X1-> Polieten
(5)C2H50H->X2
(6)X2->CH3COOH
(7)CH3COOH+NAOH->X3
(8)X3->X4
Nêu cách nhận biết 3 chất lỏng đựng riêng biệt
C2H5OH, CH3COOH ,C6H6