\(C_{M\left(KCl\right)}=\dfrac{0,1}{0,5}=0,2M\)
\(C_{M\left(KCl\right)}=\dfrac{0,1}{0,5}=0,2M\)
Có 10 gam kCl trong 50 g dung dịch tính nồng độ phần trăm của dung dịch kcl
Hòa tan 1,5 mol CuSO4 thu được 250 ml dung dịch tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4
Hãy tính nồng độ mol của mỗi dung dịch sau:
a) 1 mol KCl trong 750 ml dung dịch.
b) 0,5 mol MgCl2 trong 1,5 lít dung dịch.
c) 400g CuSO4 trong 4 lít dung dịch.
d) 0,06 mol Na2CO3 trong 1500 ml dung dịch.
Hòa tan 11,2 gam Fe vào 500 ml dung dịch H2 SO4
A, Tính thể tích khí H2 sinh ra (đktc)
B, Tính nồng độ mol dung dịch H2SO4 đã dùng
C,Tính nồng độ mol dung dịch muối thu được biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể
Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol NaCl vào 200 ml H2O .
Tính nồng độ mol dung dịch NaCl thu được.
Trong 500 ml của dung dịch có chứa 32g CuSO4
a)Tính nồng độ mol của dung dịch.
b)Phỉa cần bao nhiêu ml nước vào 100 mol này để được dung dịch CuSO4. 0,2M
HELP ME !!!!!
1)Tính số mol CuSO4 có trong 500g dung dịch CuSO4 25%
2)Tính số mol chất tan có trong 250g dung dịch NaOH 10%
3)Hòa tan 5,85 gam NaCl vào nước được 500 ml dung dịch. Tính nồng độ mol/l của dung dịch NaCl
a) Trong 0,2 lít dung dịch CuSO4 có chứa 0,1 mol CuSO4. Tính nồng độ mol dung dịch.
b) Có 15g NaCl trong 60g dung dịch natri clorua. Tìm nồng độ % dung dịch.
Nồng độ mol của 0,2 mol HCl trong 100 ml dung dịch là
1. Bạn hiểu như thế nào về dung dịch CuSO4 có nồng độ 0,5mol/lit?
2. Dung dịch đường có nồng độ 2 mol/lit cho biết điều gì?
3. Tính nồng độ mol của 4l dung dịch có hòa tan 0,75 mol NaCl.
4. Trong 200ml dung dịch có hòa tan 16 g NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch?