1. T | 2. F | 3. F | 4. T |
Giải thích:
1. Thông tin: It's been three years since your last visit. (Đã ba năm kể từ chuyến thăm cuối cùng của cậu.)
2. Thông tin: Mark: Nam, there used to be a rice field opposite your house, right? Nam: Exactly, Mark. (Nam, trước kia có một cánh đồng lúa đối diện nhà cậu phải không? - Chính xác đấy, Mark.)
3. Thông tin: There are also new public parks and people can enjoy more leisure activities. In addition to the big shopping centre, there is a convenience store on every corner. (Ngoài ra còn có các công viên công cộng mới và mọi người có thể tận hưởng nhiều hoạt động giải trí hơn. Ngoài trung tâm mua sắm lớn, ở mọi ngóc ngách đều có cửa hàng tiện lợi.)
4. Thông tin: The more crowded the area becomes, the worse traffic jams get, especially during rush hour. The cost of living is also going up. These are the changes that I don't like. (Khu vực càng đông đúc thì tình trạng ùn tắc giao thông càng trầm trọng, đặc biệt là vào giờ cao điểm. Chi phí sinh hoạt cũng đang tăng lên. Đây là những thay đổi mà tớ không thích.)