| T (Đúng) | F (Sai) |
1. Vy, Phong, and Duy go to the sarne school. (Vy, Phong và Duy học cùng trường.) | ✓ |
|
2. Duy is Phong's friend. (Duy là bạn của Phong.) |
| ✓ |
3. Phong says Duy looks smart in his uniform. (Phong nói Duy trông bảnh bao khi mặc đồng phục.) | ✓ |
|
4. They have new subjects to study. (Họ có các môn học mới.) | ✓ |
|
5. Phong is wearing a school uniform. (Phong đang mặc đồng phục của trường.) |
| ✓ |
| T (Đúng) | F (Sai) |
1. Vy, Phong, and Duy go to the sarne school. (Vy, Phong và Duy học cùng trường.) | ✓ |
|
2. Duy is Phong's friend. (Duy là bạn của Phong.) |
| ✓ |
3. Phong says Duy looks smart in his uniform. (Phong nói Duy trông bảnh bao khi mặc đồng phục.) | ✓ |
|
4. They have new subjects to study. (Họ có các môn học mới.) | ✓ |
|
5. Phong is wearing a school uniform. (Phong đang mặc đồng phục của trường.) |
| ✓ |