Có những đặc điểm thích nghi với chế độ ăn thịt:
-Răng cửa ngắn,sắc đẻ róc xương
-Răng nanh lớn,dài,nhọn để xé mồi
-Răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc để nghiền mồi
Có những đặc điểm thích nghi với chế độ ăn thịt:
-Răng cửa ngắn,sắc đẻ róc xương
-Răng nanh lớn,dài,nhọn để xé mồi
-Răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc để nghiền mồi
đặc điểm tiến hóa của bộ ăn thịt và bộ gặm nhấm
Nêu đặc điểm chung của lớp thú ?
Bộ thú huyệt và bộ thú túi có những đặc điểm nào chưa hoàn chỉnh so với các bộ thú khác?
Câu 1: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp
A. thăm dò thức ăn.
B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.
C. đào hang và di chuyển.
D. thỏ giữ nhiệt tốt.
Câu 2: Hiện tượng thai sinh là
A. hiện tượng đẻ con có nhau thai.
B. hiện tượng đẻ trứng có nhau thai.
C. hiện tượng đẻ trứng có dây rốn.
D. hiện tượng đẻ con có dây rốn.
Câu 3: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của con vật săn mồi?
A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau.
B. Vì thỏ có khả năng nhảy rất cao vượt qua chướng ngại vật.
C. Vì thỏ chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù bị mất đà.
D. Vì thỏ có cơ thể nhỏ có thể trốn trong các hang hốc.
Câu 4: Vai trò của chi trước ở thỏ là
A. thăm dò môi trường.
B. định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.
C. đào hang và di chuyển.
D. bật nhảy xa.
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây có ở cả thỏ và chim bồ câu?
A. Thông khí ở phổi có sự tham gia của cơ hoành.
B. Miệng có răng giúp nghiền nhỏ thức ăn.
C. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
D. Đẻ con.
Câu 6: Động vật ăn thực vật khác với động vật ăn thịt ở đặc điểm nào dưới đây?
A. Ruột già tiêu giảm.
B. Manh tràng phát triển.
C. Dạ dày phát triển.
D. Có đủ các loại răng.
Câu 7: Thức ăn của cá voi xanh là gì?
A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác.
B. Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác.
C. Phân của các loài động vật thủy sinh.
D. Các loài sinh vật lớn.
Câu 8: Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén?
A. Thị giác. B. Xúc giác. C. Vị giác. D. Thính giác.
Câu 9: Chi sau của dơi ăn sâu bọ có đặc điểm gì?
A. Tiêu biến hoàn toàn. B. To và khỏe.
C. Nhỏ và yếu. D. Biến đổi thành vây.
Câu 10: Động vật nào dưới đây không có răng?
A. Cá mập voi. B. Chó sói lửa.
C. Dơi ăn sâu bọ. D. Cá voi xanh.
Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
B. Các ngón chân không có vuốt.
C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
D. Thiếu răng cửa.
Câu 12: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Ăn sâu bọ ?
A. Chuột chù và chuột đồng.
B. Chuột chũi và chuột chù.
C. Chuột đồng và chuột chũi.
D. Sóc bụng xám và chuột nhảy.
Câu 13: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa ?
A. Thỏ hoang. B. Chuột đồng nhỏ.
C. Chuột chũi. D. Chuột chù.
Câu 14: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm ?
A. Chuột chũi B. Chuột chù.
C. Mèo rừng. D. Chuột đồng.
Câu 15: Động vật nào dưới đây không có răng nanh ?
A. Báo. B. Thỏ. C. Chuột chù. D. Khỉ.
Câu 16: Loài thú nào dưới đây không thuộc bộ Gặm nhấm ?
A. Thỏ rừng châu Âu. B. Nhím đuôi dài.
C. Sóc bụng đỏ. D. Chuột đồng nhỏ.
Câu 17: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của khỉ hình người?
A. Có túi má lớn. B. Không có đuôi.
C. Có chai mông. D. Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.
Câu 18: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?
A. Tê giác. B. Trâu. C. Cừu. D. Lợn.
Câu 19: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?
A. Răng nanh. B. Răng cạnh hàm.
C. Răng ăn thịt. D. Răng cửa.
Câu 20: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?
A. Ngựa vằn B. Linh dương C. Tê giác D. Lợn.
Ai giải giúp
-Lưỡng cư cổ có thể bắt nguồn từ:
A.Chim cổ B.Bò sát cổ C.Cá vây chân cổ D.Thú cổ
-Bò sát cổ có thể bắt nguồn từ:
A.Cá vây chân cổ B.Chim cổ C.Lưỡng cư cổ D.Thú cổ
-Chim cổ có thể bắt nguồn từ:
A.Lưỡng cư cổ B.Bò sát cổ C.Cá vây chân cổ D.Thú cổ
-Đặc điểm nào sau đây của lưỡng cư cổ giống với lưỡng cư ngày nay:
A.Vảy B.Vây đuôi C.Chi năm ngón D.Di tích nắp mang
-Đặc điểm nào sau đây của chim cổ giống với chim ngày nay:
A.Có cánh. lông vũ,hàm có răng
B.Chân có 3 ngón trước,1 ngón sau,có cánh,lông vũ
C.Đuôi dài có 23 đốt sống đuôi,hàm có răng
D.Hàm có răng,3 ngón đều có vuốt
-Để diệt loài ruồi gây loét da ở bò, người ta gây vô sinh ở ruồi như thế nào?
A.Làm cho ruồi đực không thể giao phối
B.làm cho ruồi đực không thể sản sinh ra tinh trùng
C.Diệt toàn bộ ruồi đực
D.Diệt toàn bộ ruồi cái
Trả lời dùm minh nhanh nha...mai mình thi rùi.....
Hãy giải thích sự thích nghi khác nhau của bộ máy tiêu hóa ở các động vật có xương sống: Động vật ăn thịt, động vật ăn cỏ, động vật ăn tạp
Nêu đặc điểm đặc trưng của Bộ Guốc Lẻ ?
Bài 1: Nêu đặc điểm hệ cơ - xương của thỏ.
Bài 2: Nêu đặc điểm cấu tạo và tập tính thích nghi với đời sống của bộ Thú huyệt.
Bài 3: Nêu đặc điểm cấu tạo và tập tính thích nghi với đời sống của bộ Thú túi.
Bài 4: Trình bày đặc điểm cấu tạo của cá voi thích nghi với đời sống ở nước.
Bài 5: Trình bày đặc điểm chung của thú móng guốc. Phân biệt thú guốc chẵn và thú guốc lẻ.
Thanks
Trình bày các đặc điểm đặc trưng nhất của ddoogj vật các bộ thuộc lớp Thú và đăch điểm chung lớp thú
Giúp em với ạ !
chứng minh đặc điểm sinh sản của thú túi tiến hóa hơn bộ thú huyệt
ai giúp mình với ! cảm ơn!☺