quan sát từ hình vẽ ( từ 10.1 đến 10.5) về các hình thức sinh sản vô tính ở sinh vật và hoàn thành bảng 10.2 dưới đây:
hình 10.1hình 10.2hình 10.3hình 10.4hình 10.5 (hình ảnh tương đối giống ảnh gốc thui ak)
BẢNG 10.2 Các hình thức sinh sản vô tính ở sinh vật
hình thức sinh sản | đại diện | đặc điểm |
Phân đôi | ||
Nảy chồi | ||
Tái sinh | ||
Bào tử | ||
Sinh dưỡng |
Hình thức sinh sản | Đại diện | Đặc điểm |
Phân chia | Trùng roi | Từ một cơ thể ban đầu ,nhân và tế bào chất phân chia để tạo nên hai cá thể mới |
Nảy chồi | Thủy tức | Từ cá thể mẹ ,chồi bắt đầu nhô ra sau đó rụng xuống tạo thành cá thể mới |
Tái sinh | Giun dẹp | Từ cá thể ban đầu ,cắt ra từng mảnh ,tạo nên cơ thể mới |
Bào tử | Dương xỉ | Thể bào tử ->bào tử->túi bào tử->cá thể mới (dương xỉ) |
Sinh dưỡng | Thực vật | Cơ thể ban đầu ->nảy mầm ->cơ thể mới |