Đồng (ll) hidroxit Cu(OH)2 là bazo không tan
\(\Rightarrow Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
Bazo (chỉ áp dụng với bazo không tan) tạo oxit bazo và nước.
Đồng (ll) hidroxit Cu(OH)2 là bazo không tan
\(\Rightarrow Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
Bazo (chỉ áp dụng với bazo không tan) tạo oxit bazo và nước.
Quan sát thí nghiệm dung dịch axit sunfuric H2SO4 tác dụng với đồng (II) hidroxit Cu(OH)2, rút ra TCHH của BAZƠ?
Quan sát thí nghiệm CO2 + Ca(OH)2, rút ra TCHH của dung dịch bazơ?
Quan sát thí nghiệm HCl +NaOH, rút ra TCHH của BAZƠ?
Quan sát thí nghiệm HCl +NaOH, rút ra TCHH của BAZƠ?
Quan sát thí nghiệm HCl +NaOH, rút ra TCHH của BAZƠ?
Quan sát thí nghiệm NaOH + FeCl3, rút ra TCHH của dung dịch BAZƠ?
Quan sát thí nghiệm NaOH + FeCl3, rút ra TCHH của dung dịch BAZƠ?
Thí nghiệm 1: từ thí nghiệm bạc nitrat phản ứng với đồng Cu + AGNO3 rút ra TCHH của MUỐI?
Thí nghiệm 1: từ thí nghiệm bạc nitrat phản ứng với đồng Cu + AGNO3 rút ra TCHH của MUỐI?