quan sát lược đồ phân bố dân cư thế giới hình 2.1 và nội dung sgk em hãy điền tiếp nội dung phù hợp vào chỗ chấm (...) ở bảng sau :
các khu vực tập chung đông dân
các khu vực có mật độ dân số cao nhất trên thế giới | ở châu mĩ | ở châu phi | o chau au | ở châu á |
2) dựa vào bảng số liệu sau tính mật độ dân số của một số nước. thế giới và điền tiếp vào chỗ chấm (...) trong bảng dưới đây
tên nước | dien tich (km2) | dân số 2001(triệu người ) | mật độ dân số (người/km2) | so với thế giới (cao hơn hay thấp hơn ) |
việt nam | 329 314 | 78,7 | ||
trung quốc | 9 597 000 | 1 273,3 | ||
indonexia | 1 919 000 | 206,1 | ||
thế giới | 135 641 000 | 6 137,0 |
2) dựa vào bảng số liệu sau tính mật độ dân số của một số nước. thế giới và điền tiếp vào chỗ chấm (...) trong bảng dưới đây
Tên nước | Diện tích (km2) | dân số 2001(triệu người ) | mật độ dân số (người/km2) | so với thế giới (cao hơn hay thấp hơn ) |
việt nam | 329 314 | 78,7 | 238,9 | Cao hơn |
trung quốc | 9 597 000 | 1 273,3 | 132,676 | Cao hơn |
indonexia | 1 919 000 | 206,1 | 107,39 | Cao hơn |
thế giới | 135 641 000 | 6 137,0 | 45,24 |
Câu 1:
Châu Mĩ | Châu Phi | Châu Âu | Châu Á | |
Các khu vực có mật độ dân số cao | Đông Bắc Hoa Kỳ, Đông Nam Bra-xin, khu vực gần chí tuyến Bắc | Tây Phi, Trung Đông | Tây Âu và Trung Âu | Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á, Tây Nam Á |
2)
tên nước | dien tich (km2) | dân số 2001(triệu người ) | mật độ dân số (người/km2) | so với thế giới (cao hơn hay thấp hơn ) |
việt nam | 329 314 | 78,7 | \(\dfrac{78700000}{329314}\approx238,98\) | Cao hơn |
trung quốc | 9 597 000 | 1 273,3 | \(\dfrac{1273300000}{9597000}\approx132,68\) | Cao hơn |
indonexia | 1 919 000 | 206,1 | \(\dfrac{206100000}{1919000}\approx107,4\) | Cao hơn |
thế giới | 135 641 000 | 6 137,0 | \(\dfrac{6137000000}{135641000}\approx45,24\) |