Số cặp nu | điểm khác so với a | dạng đột biến | |
a | 5 | ||
b | 4 | mất cặp X - G | mất 1 cặp nu |
c | 5 | A - T (a) thành G - X (c) | thay thế 1 cặp nu |
d | 6 | thêm 1 cặp A - T | thêm 1 cặp nu |
Số cặp nu | điểm khác so với a | dạng đột biến | |
a | 5 | ||
b | 4 | mất cặp X - G | mất 1 cặp nu |
c | 5 | A - T (a) thành G - X (c) | thay thế 1 cặp nu |
d | 6 | thêm 1 cặp A - T | thêm 1 cặp nu |
quan sát hình 22.2, điểm số cặp nucleotit, so sánh b,c,d với a hoàn thành bảng sau
- Đột biến gen là............................................................................................................
- Đột biến gen là biến dị di truyền được.
- Các dạng đột biến gen:...............................................................................................
- Nguyên nhân phát sinh đột biến gen:......................................................................... ......................................................................................................................................
- Đột biến gen có hại vì:.............................................................................................. ................................................................................................................................................
Gen D có chiều dài 3060 Ăngstron. Một phân tử mARN do gen D sao mã có U = 15% tổng số ribônuclêôtit của mARN và có A = 2/3 U.
a - Gen D nặng bao nhiêu đơn vị cacbon và có bao nhiêu chu kì xoắn?
b - Số lượng từng loại nuclêôtit của gen D là bao nhiêu.
c - Khi gen D tự nhân đôi 3 lần liên tiếp, tính số lượng từng loại nuclêôtit trong các gen con mà hai mạch đơn đều được cấu tạo hoàn toàn bởi các nuclêôtit tự do của môi trường nội bào.
d - Gen D bị đột biến thành gen d, số liên kết hiđrô của gen d lớn hơn so với gen D là 1. Xác định dạng đột biến và giải thích. (Biết đột biến chỉ liên quan đến 1 cặp nuclêôtit).
Một gen D có tổng số 900 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ G = 4A.
1) Tìm tỉ lệ % và số lượng nuclêôtit mỗi loại của gen D.
2) Giả sử gen D bị đột biến thành gen d, dố liên kết hiđro của gen d giảm 2 liên kết so với gen D. Hãy tìm số lượng nuclêôtit của mỗi loại gen d.
3) Cho biết trên mạch 1 của gen D có %G = %A = 12%. Hãy tìm tỉ lệ % số nuclêôtit mỗi loại trên mạch 1 của gen D.
số cặp nucleotit | điểm khác so với a | dạng đột biến gen | |
a | 5 | (gen ban đầu) | |
b | |||
c | |||
d |
2:Gen D có số nu loại A bằng 900 nu và G = 2/3 A. Gen D bị mất một cặp A-T thành gen d . Cặp gen D,d nhân đôi 3 lần . Hãy xác định
a) Số nu mỗi loại của gen D
b) Số nu mỗi loại của gen d
c) Số nu mỗi loại môi trường đã cung cấp cho cặp gen nhân đôi ( D,d)
Gen D dài 4590 A0 có số nu loai A chiếm 20% tổng số nu của gen. Gen D bị đột biến mất đi 3 cặp nu trở thành gen d và làm cho gen ĐB kém gen ban đầu 8 lk hidro.
a. Tính số lượng từng loại của gen D và gen d.
b. Cho cơ thể có kiểu gen Dd tự thụ phấn. Xđ số lượng từng loại nu trong các hợp tử được tạo thành (Biết qt GP xảy ra bình thường).
Gen B dài 2550A° có số lượng nucleotit loại A chiếm 20% trong tổng số nucleotit của gen.Gen B bị đột biến thành b .Gen đột biến b ít hơn gen B một liên kết video nhưng chiều dài của hai gen bằng nhau.
a)Đây là dạng đột biến nào?và liên quan đến bao nhiêu cặp nucleotit ?
b)Xác định số lượng từng loại nucleotit trong gen B và gen b.