Phương trình |x|-10=0 có tập nghiệm là:
a. S={-10}
b. S={10}
c. S={-10;10}
d. S=∅
\(\left|x\right|-10=0\)
\(\Rightarrow\left|x\right|=10\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=10\\x=-10\end{matrix}\right.\)
- Đáp án c: \(S=\left\{-10;10\right\}\)
Phương trình |x|-10=0 có tập nghiệm là:
a. S={-10}
b. S={10}
c. S={-10;10}
d. S=∅
\(\left|x\right|-10=0\)
\(\Rightarrow\left|x\right|=10\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=10\\x=-10\end{matrix}\right.\)
- Đáp án c: \(S=\left\{-10;10\right\}\)
câu 31 phương trình (x+1)(x-2)=0 có tập nghiệm là
a) S={-1;2}
b) S={-1;-2)
c) S={1;2}
d) S={1;-2}
cau1:tập nghiệm của phương trình |2x|-2=0
a).S={1}
b).S={-1;1}
c).S={-2;2}
d).S={-1}
Câu 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn:
A. 0x + 3 > 0
B. x^2 + 1 > 0
C. x + y < 0
D. 2x - 5 > 1
Câu 2: Cho bất phương trình: -5x + 10 > 0. Phép biến đổi đúng là:
A. 5x > 10
B. 5x > -10
C. 5x < 10
D. x < -10
Câu 3: Nghiệm của bất phương trình -2x > 10 là:
A. x > 5
B. x < -5
C. x > -5
D. x < 10
Câu 4: Cho |a|=3 với a < 0 thì:
A. a = 3
B. a = -3
C. a = +- 3
D. 3 hoặc -3
Câu 5: Cho a > b. Bất đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. a + 2 > b + 2
B. -3a - 4 > -3b - 4
C. 3a + 1 < 3b + 1
D. 5a + 3 < 5b + 3
Câu 1: Phương trình (3,5x−7)(2,1x−6,3)=0 có tổng các nghiệm bằng
A:6 B:3 C:5 D:4
Câu 2: Nghiệm của phương trình 4(3x−2)−3(x−4)=7x+20 là x=a.
Chọn khẳng định đúng:
A:6<a<=8 B:5<a<7 C:7<a<8 D:8<a<=10
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình (x−2)(x+2)=0 là :
A:S={-2;2} B:S={2} C:S={vô nghiệm} D:S={-2}
Câu 4: Tổng giá trị các nghiệm của hai phương trình bên dưới là:
(x^2+x+1)(6−2x)=0 và (8x−4)(x^2+2x+2)=0
A:13/5 B:13/2 C:7/2 D:13/3
Câu 5: Các giá trị k thỏa mãn phương trình (3x+2k−5)(x−3k+1)=0 có nghiệm x=1 là:
A:k=2 và k=1 B:k=3 và k=1/2 C:k=1 và k=2/3 D:k=2 và k=1/3
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình x^2+3x−4=0 là
A:S={-4;1} B:S={vô nghiệm} C:S={-1;4} D:S={4;1}
Câu 7: Phương trình (3x−2)(2(x+3)/7−(4x−3)/5)=0 có 2 nghiệm x1,x2 Tích x1.x2 có giá trị bằng
A:x1.x2=17/3 B:x1.x2=5/9 C:x1.x2=17/9 D:x1.x2=17/6
Câu 8: Cho phương trình (x−5)(3−2x)(3x+4)=0 và (2x−1)(3x+2)(5−x)=0 .
Tổng giá trị các nghiệm của 2 phương trình trên là:
A:11 B:9 C:12 D:10
Câu 9: Phương trình (3−2x)(6x+4)(5−8x)=0. Nghiệm lớn nhất của phương trình là:
A:x=2/3 B:x=8/5 C:x=3/2 D:x=5/8
Câu 10: Phương trình (4x−10)(24+5x)=0 có nghiệm là:
A:x=5/2 và x=24/5 B:x=-5/2 và x=-24/5 C:x=5/2 và x=-24/5
D:x=-5/2 và x=24/5
1) Giải PT:
a) x3 - 9x - 28 = 0
b) \(\frac{x-4}{1004}+\frac{x+5}{1003}+\frac{x-2}{1006}=3\)
c) \(\frac{1}{x^2+2x}+\frac{1}{x^2+6x+8}+\frac{1}{x^2+10x+24}=\frac{3}{4}\)
2) 2 giá sách có chứa 1 khối lượng sách, biết rằng giá 1 có số lượng sách gấp 2 lần giá 2. Khi chuyển 10 cuốn sách của giá 1 sang giá 2 thì số sách của giá 2 bằng \(\frac{4}{5}\) lần số sách của giá 1. Tìm số sách của mỗi giá ban đầu
~~ GIÚP mk vs ạ!! GẤp!
mk cảm ơn!
GIẢI CÁC BẤT PHƯƠNG TRÌNH SAU VÀ BIỂU DIỄN TẬP NGHIỆM LÊN TRỤC SỐ
A) \(X^2-2X+8>0\)
B) \(X^2-3X-10< 0\)
C) \(2X^2-3X+4>0\)
D) \(6X^2-13X+6\le0\)
Cho a,b,c,x,y,z khác 0
Thỏa mãn điều kiện:\(\dfrac{x}{a}+\dfrac{y}{b}+\dfrac{c}{z}=0\) và \(\dfrac{a}{x}+\dfrac{b}{y}+\dfrac{c}{z}=10\)
Tính S=\(\dfrac{a^2}{x^2}+\dfrac{b^2}{y^2}+\dfrac{z^2}{c^2}\)
Với a,b,c,d là các số tự nhiên khác 0, chứng minh giá trị của biểu thức sau không phải là số nguyên:
A=\(\frac{a}{a+b+c}+\frac{b}{b+c+d}+\frac{c}{c+d+a}+\frac{d}{d+a+b}\)
Cho hình lập phương ABCD,A'B'C'D'. Biết AC =4\(\sqrt{2}\) tính S\(_{xq}\), S\(_{tp}\) và thể tích hình lập phương