Kiểu hình tỷ lệ 3 : 3 : 1 : 1 = (3 : 1) . (1 : 1)
-> (Aa x Aa) . (Bb x bb) hoặc (Aa x aa) . (Bb x Bb)
=> Đáp án 2
Kiểu hình tỷ lệ 3 : 3 : 1 : 1 = (3 : 1) . (1 : 1)
-> (Aa x Aa) . (Bb x bb) hoặc (Aa x aa) . (Bb x Bb)
=> Đáp án 2
Cho biết A: quả đỏ, a: quả vàng, B: quả tròn,b: quả dài. Kết quả phép lai thấy xuất hiện cây quả đỏ, dài chiếm 35,7℅. Sơ đồ của phép lai trên là:
A. AaBb x aabb
B. AABb x AaBb
C. AaBb xAaBb
D. aaBb x AaBb
(nếu ghi đáp án thì có thể giải thích chi tiết hộ em được không ạ, tại em khum có hiểu á)
Em cảm ơn nhiều ạ!!!!!!!!!!!
Cho phép lai sau: P: AaBb x aabb. Cho biết tỉ lệ kiểu gen thu được ở đời con
Câu 5: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng, B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục. Khi cho lai gống cà chua quả đỏ, dạng bầu dục và quả vàng, dạng quả tròn với nhau thu được F1 đều cho cà chua quả đỏ, tròn. F1 giao phấn với nhau thu được F2 có 901 cây quả đỏ, tròn; 229 cây quả đỏ, bầu dục; 301 quả vàng, tròn; 103 quả vàng, bầu dục.
Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các trường hợp sau:
a. P: AABB x aabb
b. P: Aabb x aaBb
c. AaBB x AABb
d. Aabb x aaBB
Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng ; B quy định quà tròn, b quy định quả bầu dục. Khi cho lai hai giống cà chua quà đỏ, dạng bầu dục và quả vàng, dạng tròn với nhau được F1 đều cho cà chua quả đỏ, dạng tròn. F1 giao phấn với nhau được F2 có 901 cây quả đỏ, tròn ; 299 cây quà đỏ, bầu dục ; 301 cây quả vàng, tròn ; 103 cây quả vàng, bầu dục.
Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các trường hợp sau:
a. P : AABB X aabb
b. P : Aabb X aaBb
c. P: AaBB X AABb
d. P : AAbb X aaBB
tính tỉ lệ các loại hợp tử ở đời con
ví dụ : tính tỉ lệ hợp tử AABB , aabb từ phép lai AABB phép lai aabb
lưu ý : gọi n số cặp gen dị hợp → số loài giao tử tạo ra tối đa 2n
tỉ lệ 1 loại kiểu hình ở đời con bằng tích tỉ lệ giao tử hợp thành nó
giúp mk vs mai học r
viết sơ đồ lai của cá thể có kiểu gen AaBb x AaBb
Xác định giao tu của kiểu gen AaBb , aaBb , AaBB , aaBB
cho cơ thể có kiểu gen AaBb lai với cơ thể có kiểu gen Aabb
a) tính số tổ hợp tử tạo thành đời con F
b) tính tỉ lệ kiểu gen AaBb đời con F
c) tính tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn đời con F
Viết tắt sơ đồ lai sau
a P : AaBb x aabb
b P : AAbb x aaBB
c P : AaBb x aaBbBB
Biết A - thân cao ; a - thân thấp
B - hoa đỏ , b hoa trắng