các phép tính cộng ,trừ,nhân,chia số tự nhiên;các công thức lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính.
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa 3 mũ 10 chia 3 mũ 5
mở ngoặc 5 nhân 2 mũ 2 trừ 20 đóng ngoặc chia 5 cộng 3 mũ 2 chia 6
giúp với
viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
Bài 1 (3,0 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a).2 811 11d) :27 235 5b).4 58 16e) : :5 3 4343 49 7c). .40 2 35 125 625 f) ab : b b880Bài 2 (2,5 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a)..445 30 5 5b) .
Câu 15. 32 là lũy thừa của số tự nhiên nào, và có số mũ bằng bao nhiêu?
A. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 5 B. Lũy thừa của 16, số mũ bằng 2
C. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 16 D. Lũy thừa của 5, số mũ bằng 2
36 nhân 3 trừ 4 nhân mở ngoặc 82 trừ 7 nhân 11 đóng ngoặc mũ 2 chia 4 trừ 2016 mũ 0
Đề bài: không tính so sánh 2 lũy thừa: 27 mũ 11 và 81 mũ 8
5 mũ 23 và 6 nhân 5 mũ 22
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa :
a) \(5^3.5^6\)
b) \(3^4.3\)