a)
Theo bài ra ta có:
%rU=18%
%rG=34%
mà mạch gốc của gen điều khiển tổng hợp phân tử ARN có 20%T
-->%rA=%T gốc=20%
--> %rX= 100% - (18% + 34% + 20%)=28%
b) 0.408 m hả bạn
a)
Theo bài ra ta có:
%rU=18%
%rG=34%
mà mạch gốc của gen điều khiển tổng hợp phân tử ARN có 20%T
-->%rA=%T gốc=20%
--> %rX= 100% - (18% + 34% + 20%)=28%
b) 0.408 m hả bạn
Một gen dài 5100A .Trên mạch của một gen 150 nu loại A và 450 loại T. Trên mạch 2 của gen có 600 nu loại G. Tính số lượng và tỉ lệ phần trăm của từng loại nu của phân tử mARN được tổng hợp nếu mạch 1 là mạch gốc sao mã.
Một phân tử ARN có AARN - XARN = 10%, XARN - GARN = 20%. Mạch gốc của gen tổng hợp ARN có Ggốc - Agốc = 10% số nucleotit của mạch
1.Tìm số nu của gen tổng hợp nên phân tử ARN đó ?
2.Khối lượng phân tử của ARN là 54.104 đvC. Tính số lượng từng loại nu của gen
3.Tỷ lệ % từng loại nu của gen
Một gen có 2400 Nu tổng hợp nên phân tử mARN. trên phân tử ARN đó có Am - Gm = 250 nu , Um - Xm = 350 nu
a) tính chiều dài của phân tử mARN
b) xác định số Nu mỗi loại của gen trên
Một gen có 2400 Nu tổng hợp nên phân tử mARN. trên phân tử ARN đó có Am - Gm = 250 nu , Um - Xm = 350 nu
a) tính chiều dài của phân tử mARN
b) xác định số Nu mỗi loại của gen trên
Một gen dài0,408 um, số nu loại A chiếm 20% tổng số nu của gen. mạch 1 của gen tham gia tổng hợp ARN có 250 nu loại T và 360 nu loại G. Tính
tổng số nu của gen
số lượng và % từng loại nu của gen
số luọng từng loại nu của ARN
Một gen có 900000 đvC; hiệu số Nu loại A với loại khác 10%. Mạch một của gen có A=150 Nu, gen trên tổng hợp ARN có A=750 Nu và G=300 Nu
a, Tính số Nu từng loại của gen trên
b, Tính số Nu từng loại của ARN
c, Tính M của ARN
d, Khi gen tổng hợp 7 phân tử ARN thì mtcc từng loại Nu bằng bao nhiêu?
a) Tìm công thức tính chiều dài của phân tử ARN biết tổng Nu của gen tạo ra nó b) Từ đó tìm ra công thức tính tổng Nu của gen khi bi ếtchiều dài của phân tử ARN c) Tính khối lượng của phân tử ARN khi biết khối lượng gen tổng hợp trên d) Tính tổng số Nu của gen khi biết khối lượng phân tử ARN
Bài 1: Một gen có 1200 nu, tổng hợp ra phân tử ARN có tỉ lệ các loại nu là X:U:A:G= 4:2:1:3. Trong quá trình tổng hợp ARN môi trường nội bào cung cấp 3000 nu tự do các loại. Xác định:
a) Số phân tử ARN được tổng hợp
b) Số nu từng loại trên một phân tử ARN
Bài 2: Một gen có M= 507600 đvC thực hiện phiên mã. Số phân tử mARN được tạo thành gấp 5 lần số mạch đơn của gen. Xác định:
a) Số lần phiên mã của gen
b) Số nu cần cung cấp từ môi trường
Bài 3: Trên phân tử ADN của vi khuẩn có hai gen dài bằng nhau( A và B) mỗi gen tổng hợp ra một phân tử ARN có tỉ lệ các loại nu như sau:
mARN | %A+%U | %G+%X |
A | 54% | 46% |
B | 46% | 54% |
a) Xác định tỉ lệ từng loại nu trên mỗi gen
b) Nếu nu loại A của gen A=405 thì số nu từng loại của gen B là bao nhiêu?
Một phân tử mARN có số liên kết photphodieste là 1499. Gen tổng hợp ra mARN nói trên tỉ lệ A:T:G:X trên mạch gốc là 1:2:3:4. Hãy tính:
a. Số nu từng loại trên gen
b. Số liên kết H giữa các nu trên hai mạch của gen
c. Phân tử protein do gen làm khuôn mẫu tổng hợp có bao nhiêu axit amin?