\(a,G=X=270\left(nu\right)\)
- Theo bài ta có: \(A=T=\dfrac{1}{3}X=90\left(nu\right)\)
\(b,H=2A=3G=990\left(lk\right)\)
\(c,L=3,4.\dfrac{N}{2}=1683\left(\overset{o}{A}\right)\)
\(a,G=X=270\left(nu\right)\)
- Theo bài ta có: \(A=T=\dfrac{1}{3}X=90\left(nu\right)\)
\(b,H=2A=3G=990\left(lk\right)\)
\(c,L=3,4.\dfrac{N}{2}=1683\left(\overset{o}{A}\right)\)
Bài1. Một gen chứa 1498 lk hoá trị giữa các nu. Gen tiến hành nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 3150 nu loại A
A. Chiều dài và số lượng từng loại nu của gen
B. Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp, số liên kết H bị phá vỡ và số liên kết hoá trị đc hình thành trong quá trình nhân đôi của gen
Bài2. Hai gen dài bằng nhau
-Gen 1 có 3321 liên kết H và có hiệu số giữa G với một loại nu khác bằng 20% số nu của gen-
- Gen 2 nhiều hơn gen 1 65 nu loại A
A. Số lượng từng loại nu của gen 1
B. Số lượng và tỉ lệ từng loại nu
1phân tử ADN có chiều dài 102000 A° trong đó tỉ lệ A/G=1/5
A.khi pjân tử adn mày tự nhân đôi 4 lần hãy xác định:
Tổng số nu mỗi loại mà môi trường cung cấp
Một gen có số Nu loại X bằng 2/3 số Nu loại A . khi gen đó tự nhân đôi 2 đợt liên tiếp đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 1800 Nu loại G
a, tính số lượng từng loại Nu của gen
b, tính chiều dài và số liên kết H của gen đó
c, tính số ribonucleotit mỗi loại của phân tử mARN do gen tổng biết rằng phân tử mARN có ribonucleotit loại A = 20% và loại X = 10% số ribonucleotit của phân tử
Bài1)một gen có khối lượng phân tử là 36.10^4 đvc và có tỉ lệ lượng T =1,5X
Tính tỉ lệ % và số lượng các loại nu
Bài2)Một gen có 1234 nu,trong đó số lượng nu loại A là 180 tỉ lệ % và số lượng các loại nuclêôtit
Bài1._Gen 1 và 2 nhân đôi số lần bằng nhau và đã sử dụng của môi trường tổng số 29400 nu
Gen 1 dài 0,408 micrômet và có số liên kết H giữa A và T bằng 2/3 số liên kết H giữaG và X
Gen 2 có 90 vòng xoắn và có hiệu số giữa A với G bằng 150nu
A. Số lần nhân đôi của mỗi gen
B. Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi
C._ Số liên kết H bị phá vỡ, số liên kết H và số liên kết hoá trị hình thành qua quá trình nhân đôi của 2 gen
Bài2. Hai gen có chiều dài 3821A° đều tái sinh 3 đợt đã làm đứt tổng cộng 39130 liên kết H. Biết gen 1 có tỉ lệ từng loại nu bằng nhau
A. Số lượng từng loại nu của mỗi gen
B. Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình trên
C. Số liên kết phôtphođieste chứa trong tất cả các gen con được tạo thành
1 pt ADN có hiệu số giữa T với 1 loại nucleotit khác là 30%. Xác định tỉ lệ % từng loại nucleotit trong pt đó
Bài1. Gen 1 có khối lượng 46800 đơn vị cacbon và có số liên kết H của các cặp A-T bằng 2/3 số liên kết H của cặp G-X
Gen 2 có cùng số liên kết H với gen 1 nhưng ngắn hơn gen 1 204A°. Trên mạch 1 của gen 2 có 25%A và 15%G
A. Tỉ lệ và số lượng từng loại nu và số liên kết H của gen 1
B. Số lượng từng loại nu trên mỗi mạch của gen 2
C. Tổng số liên kết photphođieste của hai gen
Bài2. Gen 1&2 tiến hành nhân đôi số lần ko bằng nhau và đã tạo ra tổng số 40 gen con, trong đó gen 1 nhiều hơn gen 2
Gen1 đã sử dụng của môi trường 61380nu ,trong đó loại A chiếm 12276 nu
Gen2 có khối lượng bằng 2/3 khối lượng của gen 1 và trong quá trình nhân đôi đã phá vỡ 12243 liên kết H
A. Số lần nhân đôi của mỗi gen
B. Số liên kết H bị phá vỡ và số liên kết hoá trị hình thành qua quá trình nhân đôi gen1
C. Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho gen 2 nhân đôi
Bài1) Gen B có chiều dài 5100A°, có A+T=60% số nu của gen
A)_Xác định số nu của gen B
B)_Số lượng nu từng loại của gen B
Bài2) Một phân tử mARN có chiều dài là 0,5 micrômet. Gen tạo ra phân tử mARN đó nhân đôi 4 lần. Xác định:
A)_ Số lượng ribônuclêôtit có trong phân tự mARN
B)_Số gen con và số lượng nu trong các gen con
C)_ Số lượng nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi
Bài1)_ Một phân tử mARN đc tổng hợp có chứa 120 ribônuclêôtit. Gen tạo ra mARN tự nhân đôi 3 lần. Xác định_ số lượng nu, chiều dài của gen và số lượng nu có trong các gen con đc tạo ra sau nhân đôi
Bài2)_Gen B có 2400 nu, có hiệu của A với loại nu khác là 30% số nu của gen
A_ Xác định chiều dài của gen B
B_ Quá trình tự nhân đôi từ gen B đã diễn ra liên tiếp 3 đợt. Xác định_số nu từng loại trong tổng số các gen mới đc tạo thành ở đợt tự nhân đôi cuối cùng
Bài1)Một gen có M=900.10^3 đvcvà có tỷ lệ 2loại nu=2/3
A.tính tổng số nu có trong gen
B.tính chiều dài gen
C.tính số nu mỗi loại trong gen
Bài2)Một gen có số liê kết H là 2805.Hiệu giữa A và G =30% tổng số nu của gen
A.tính tổng số nu mỗi loại gen
B.tính chiều dài gen
C.tính số liên kết H trong các gen con đc tạo ra khi gen ban đầu tự nhân đôi 2lần