\(x^2-4y^2-2x+4y=\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)-2\left(x-2y\right)=\left(x-2y\right)\left(x+2y-2\right)\)
x^2-2x+1-4y^2+4y-1
=(x-1)^2-(2y-1)^2
=(x-1-2y+1)(x-1+2y-1)
=(x-2y)(x+2y)
\(x^2-4y^2-2x+4y=\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)-2\left(x-2y\right)=\left(x-2y\right)\left(x+2y-2\right)\)
x^2-2x+1-4y^2+4y-1
=(x-1)^2-(2y-1)^2
=(x-1-2y+1)(x-1+2y-1)
=(x-2y)(x+2y)
Phân tích thành nhân tử
x2 -4y2 - 2x + 4y
phân tích đa thức 9x2- 4y2 thành nhân tử ta được
Phân tích đa thức thành nhân tử
1, a6 + b3
2, x2 – 10x + 25
3, 8x3 – \(\dfrac{1}{8}\)
4, x2 + 4xy + 4y2
Đa thức 27+y3 được phân tích thành
Đa thức 64-32y+4y2 được ppân tích thành
phân tích thành nhân tử (2x+1)2-16x2
x^4+2x^3+6x-9 Phân tích đa thức thành nhân tử
phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a, 2x^2y - 8xy^2
b, x^2 -2xy + y^2 -16
Bài1: Thực hiện phép tính
a) 2x(3x2 – 5x + 3) b) - 2x ( x2 + 5x+3)
Bài 4: Tìm x, biết.
a/ 3x + 2(5 – x) = 0 b/ x(2x – 1)(x + 5) – (2x2 + 1)(x + 4,5) = 3,5
c/ 3x2 – 3x(x – 2) = 36.
II. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
Bài1: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a/ 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b/ x(x + y) – 5x – 5y.
c/ 10x(x – y) – 8(y – x). d/ (3x + 1)2 – (x + 1)2
e/ 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2. f/ x2 + 7x – 8
g/ x3 – x + 3x2y + 3xy2 + y3 – y h/ x2 + 4x + 3.
7(2x-3)-y(3-2x)
phân tích đa thức thành phân tử